nêu đại từ nhân xưng kèm theo tính từ sở hữu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
14 câu đó là :
+ I am twelve years old .
+ We are the best .
+ They are learning English .
+ He is handsome .
+ She is cute .
+ It is pink .
+ My house is nice .
+ Our school has three floors .
+ Their house is big .
+ His bedroom is messy .
+ Her sister has two sons .
+ Its food is rice .
Trl
+ I am a student
+ We are teachers
They are my friends
He is smart
She is pretty
It is a book
My bag is big
Our school has sencond floors
Their school is big
His house is small
Her student is helpful
Its face is beautiful
Hc tốt
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu |
=>Thường đứng trước động từ | =>Thường đứng trước danh từ |
I | => My |
He | => His |
She | => Her |
It | => Its |
You | => Your |
We | => Our |
They | => Their |
vẫn có một số trường hợp đại từ nhân xưng ko đứng trước động từ
Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ
1.we : our
2.You : you
3.they : their
4.she : her
5 he : his
6.it : its
Chúc bạn học tốt
Chuyển thành tính từ sở hữu:
1. we -> our
2. you -> your
3. they -> their
4. she -> her
5. he -> his
6. it -> its
7. (thiếu nha bn, mk bổ sung thêm cho) I -> my
Chuyển thành tân ngữ:
1. we -> us
2. you -> you
3. they -> them
4. she -> her
5. he -> him
6. it -> it
7. I -> me
Đại từ nhân xưng là gì:
Đại từ nhân xưng là từ dùng để đại diện cho một danh từ hoặc một cụm danh từ.
Dùng đại từ nhân xưng để không phải lặp lại một danh từ hoặc một cụm danh từ.
Tiếng Anh có 8 đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, we, you, they.
1 Are those (me/you/your)shoes?-No,(it/their/they)aren't
2Can I use (him/his/he)phone?-No,you can't,but you can use (her/she/he)phone
3This is (my/me/I)friend.(Her/His/She)name is Hoa
4(Them/Their/They)have a dog.(Its/Their/Her)eyes are brown
5These are (us/we/our)parents.(Them/Their/They)live in Australia
1+2.(His/They/He)wants(us/our/we)to go to class tomorrow.
3+4.(They/Their/Them)don't like (we/our/us)brothers.
5+6.(She/They/Her)goes to school with (me/I/my)son.
7+8.These letters are for(you/your/they)and(my/I/me).
9+10+11.(Me/My/I)want(him/his/he)to call(my/I/me)sister right now.
12+13+14.(They/Their/Them) give (my/I/me)a present on(me/my/I)birthday.
15+16+17.(Our/We/Us)know all about (you/your/we)friends and (your/you/us.
18+19+20+21.(Us/We/our) look after(they/their/them) children for(their/them/they)while(they/their/them)are away
1+2.(His/They/He)wants(us/our/we)to go to class tomorrow.
3+4.(They/Their/Them)don't like (we/our/us)brothers.
5+6.(She/They/Her)goes to school with (me/I/my)son.
7+8.These letters are for(you/your/they)and(my/I/me).
9+10+11.(Me/My/I)want(him/his/he)to call(my/I/me)sister right now.
12+13+14.(They/Their/Them) give (my/I/me)a present on(me/my/I)birthday.
15+16+17.(Our/We/Us)know all about (you/your/we)friends and (your/you/us.
18+19+20+21.(Us/We/our) look after(they/their/them) children for(their/them/they)while(they/their/them)are away
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.