K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2016

Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ

1.we : our

2.You : you

3.they : their

4.she : her

5 he : his

6.it : its

Chúc bạn học tốt

17 tháng 12 2016

Chuyển thành tính từ sở hữu:

1. we -> our

2. you -> your

3. they -> their

4. she -> her

5. he -> his

6. it -> its

7. (thiếu nha bn, mk bổ sung thêm cho) I -> my

Chuyển thành tân ngữ:

1. we -> us

2. you -> you

3. they -> them

4. she -> her

5. he -> him

6. it -> it

7. I -> me

2 tháng 11 2019

14 câu đó là :

+ I am twelve years old .

+ We are the best . 

+ They are learning English .

+ He is handsome .

+ She is cute .

+ It is pink .

+ My house is nice .

+ Our school has three floors .

+ Their house is big .

+ His bedroom is messy .

+ Her sister has two sons .

+ Its food is rice .

2 tháng 11 2019

Trl

+ I am a student

+ We are teachers

They are my friends

He is smart

She is pretty

It is a book

My bag is big

Our school has sencond floors

Their school is big

His house is small

Her student is helpful

Its face is beautiful

Hc tốt

XIII. ĐỔI THÀNH TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU HOẶC ĐẠI TỪ SỞ HỮU CHO CÁC TỪ SAU132+133. I have a gift for _______________ (they). And now this is _______________ (they).134+135. I have a gift for _______________ (you). And now it is _______________ (you).136+137. Is it for _______________ (I) or is it for _______________ (he)?138+139+140. It is _______________ (he) bag. It’s for _______________ (he) books and all _______________ (he) things.141. I get this ring from...
Đọc tiếp

XIII. ĐỔI THÀNH TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU HOẶC ĐẠI TỪ SỞ HỮU CHO CÁC TỪ SAU

132+133. I have a gift for _______________ (they). And now this is _______________ (they).

134+135. I have a gift for _______________ (you). And now it is _______________ (you).

136+137. Is it for _______________ (I) or is it for _______________ (he)?

138+139+140. It is _______________ (he) bag. It’s for _______________ (he) books and all _______________ (he) things.

141. I get this ring from _______________ (he)

142+143. Do you visit _______________ (he) sometimes? I visit _______________ (he) sister at weekends.

144+145. I don’t want to go to _______________ (they) house. I don’t want to see _______________ (they) at all.

146+147. Where is _______________ (she) book? This one is not _______________ (she).

148+149. I have to ask ________________ (they) how _________________ (they) mother is

150+151. Come with ________________ (we) to ________________ (we) house!

152+153. I’m going with ________________ (they) to ________________ (they) house.

154+155. Are you talking about _______________ (she)? - No, we’re talking about _________________ (he).

156+157. I am thinking about _________________ (they) house. It’s lovely. Not as much as ______________ (I).

158+159+160+161. This is _______________ (I) sister and this is _______________ (she) dog. I also have a dog but

_______________ (I) is not as big as _______________ (she).

162+163. I like to meet _______________ (I) friends and going to the cinema with _______________ (they).

164+165. Are you going with _______________ (they) or with _______________ (they) family?

166+167. The story is about the girl and _______________ (she) parents who are very proud of _______________ (she).

168+169. I am not doing it for _______________ (we). I’m doing it for _______________ (we) children.

170+171. They are very proud of (tự hào)_______________ (I). And I am proud of _______________ (they) as well.

1
12 tháng 8 2021

XIII. ĐỔI THÀNH TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU HOẶC ĐẠI TỪ SỞ HỮU CHO CÁC TỪ SAU

132+133. I have a gift for _________them______ (they). And now this is _______theirs________ (they).

134+135. I have a gift for ___________you____ (you). And now it is ____yours___________ (you).

136+137. Is it for _________me______ (I) or is it for ____him___________ (he)?

138+139+140. It is __________his_____ (he) bag. It’s for _______his________ (he) books and all ________his_______ (he) things.

141. I get this ring from ______him_________ (he)

142+143. Do you visit ____him___________ (he) sometimes? I visit __his_____________ (he) sister at weekends.

144+145. I don’t want to go to ________their_______ (they) house. I don’t want to see ________them_______ (they) at all.

146+147. Where is ____________her___ (she) book? This one is not _________hers______ (she).

148+149. I have to ask ______them__________ (they) how _______their__________ (they) mother is

150+151. Come with __________us______ (we) to ___________our_____ (we) house!

152+153. I’m going with __________them______ (they) to ____________their____ (they) house.

154+155. Are you talking about ___her____________ (she)? - No, we’re talking about ________him_________ (he).

156+157. I am thinking about _______their__________ (they) house. It’s lovely. Not as much as ________mine______ (I).

158+159+160+161. This is ________my_______ (I) sister and this is ______her_________ (she) dog. I also have a dog but

__________mine_____ (I) is not as big as ________hers_______ (she).

162+163. I like to meet __________my_____ (I) friends and going to the cinema with ___them____________ (they).

164+165. Are you going with ________them_______ (they) or with _______their________ (they) family?

166+167. The story is about the girl and _____her__________ (she) parents who are very proud of _____her__________ (she).

168+169. I am not doing it for _________us______ (we). I’m doing it for ______our_________ (we) children.

170+171. They are very proud of (tự hào)_______me________ (I). And I am proud of ____them___________ (they) as well.

12 tháng 8 2021

cảm ơn bạn nha

11 tháng 6 2016

Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từbe, đằng sau các phó từ so sánh nhưthan, as, that. Chủ ngữ là chủ thể của hành động (gây ra hành động).

Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầumột mệnh đề mới). Tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động của hành động.

11 tháng 6 2016

  Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ tobe, đằng sau các phó từ so sánh như than, as, that...

Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu
một mệnh đề mới). Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ. Chủ ngữ là
chủ thể của hành động (gây ra hành động), còn tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động
của hành động.

16 tháng 9 2016
Đại từ nhân xưngTính từ sở hữu
=>Thường đứng trước động từ=>Thường đứng trước danh từ
                           I=> My
                          He=> His
                          She => Her
                            It=> Its
                           You=> Your
                           We=> Our
                           They => Their

 

18 tháng 9 2016

vẫn có một số trường hợp đại từ nhân xưng ko đứng trước động từ
 

8 tháng 3 2023

1. his

2.hers

3.theirs

4.hers

5. my

6.yours

7 my

 

GH
15 tháng 7 2023
1. My 2. Our 3. Her 4. Their 5. Your
6. His 7. My 8. Its 9. Her 10. Its
GH
15 tháng 7 2023
1. My 2. Our 3. Her 4. Their 5. Your
6. His 7. My 8. Its 9. Her 10. Its
1 tháng 8 2017

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.

Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.

11 tháng 7 2021

ib nhận quà nha

11 tháng 7 2021

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

4. She has a new cat. It is _____hers_____.