Điền vào bảng sau :
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phép tính | Ước lương kết quả | ĐS đúng |
24.68:12 | 20.70:10 = 140 | 136 |
7,8.3,1:1,6 | 8.3:2=12 | 15,1125 |
6,9.72:24 | 7.70:20 = 24,5 | 20,7 |
56.9,9:8,8 | 60.10:9 = 66,(6) | 63 |
0,38.0,45:0,95 | 0.0:1=0 | 0,18 |
Phép tính | Ước lương kết quả | ĐS đúng |
24.68:12 | 20.70:10 = 140 | 136 |
7,8.3,1:1,6 | 8.3:2=12 | 15,1125 |
6,9.72:24 | 7.70:20 = 24,5 | 20,7 |
56.9,9:8,8 | 60.10:9 = 66,(6) | 63 |
0,38.0,45:0,95 | 0.0:1=0 | 0,18 |
Thay đổi | Nữ |
1. Thể chất | - Xuất hiện mụn trứng cá - Chiều cao tăng nhanh - Xuất hiện lông mu, lông nách - Cơ quan sinh dục phát triển - Ngực phát triển - Xương chậu phát triển |
2. Sinh lí | - Trứng chín và rụng - Xuất hiện kinh nguyệt - Tăng tiết hormone sinh dục nữ |
3. Tâm lí, tình cảm | - Tính tình thay đổi |
Biểu thức | Giá trị biểu thức tại | ||||
x = -2 | x = -1 | x = 0 | x = 1 | x = 2 | |
3x – 5 | -11 | -8 | -5 | -2 | 1 |
x2 | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 |
x2 – 2x + 1 | 9 | 4 | 1 | 0 | 1 |
Nguồn gốc và lịch sử phát triển | Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập |
---|---|
a, Tiếng Việt thuộc: + Họ: ngôn ngữ Nam Á - Dòng: Môn- Khơ me - Nhánh: Việt – Mường b, Các thời kì phát triển: - Thời kì dựng nước - Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc - Thời kì độc lập, tự chủ phong kiến - Thời kì Pháp thuộc - Thời kì sau CM tháng Tám đến nay |
a, Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp. Về mặt ngữ âm, tiếng là âm tiết, về mặt sử dụng, tiếng có thể là từ hoặc các yếu tố cấu tạo từ. b, Từ không biến đổi hình thái c, Biện pháp chủ yếu để biểu thị ý nghĩa ngữ pháp là sắp đặt theo thứ tự trước sau và sử dụng các hư từ. |
Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ Chim thích nghi với đời sống của chúng
Đặc điểm | Bộ ngỗng | Bộ gà | Bộ chim ưng | Bộ cú |
---|---|---|---|---|
Mỏ | Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang | Mỏ ngắn, khỏe | Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn | Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn |
Cánh | Cánh không đặc sắc | Cánh ngắn, tròn | Cánh dài, khỏe | Dài, phủ long mềm |
Chân | Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước | Chân to, móng cùn, con trống có cựa | Chân to, khỏe có vuốt cong, sắc | Chân to, khỏe, có vuốt cong sắc |
Đời sống | Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn | Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, than mềm | Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt | Chuyên săn mồi về ban đêm, bắt chủ yếu gặm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng động |
Đại diện của từng bộ chim | Vịt trời, mòng két, thiên nga,… | Công, gà rừng, gà lôi,… | Đại bàng, diều hâu, cắt, chim ưng,… | Cú mèo, cú lợn,… |