Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a)\(\dfrac{x}{x-y};\dfrac{y}{\left(x-y\right)^2};\dfrac{1}{\left(y-x\right)^3}\)
b) \(\dfrac{1}{2x+4};\dfrac{x}{2x-4};\dfrac{3}{4-x^2}\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,\dfrac{7x-1}{2x^2+6x}=\dfrac{\left(7x-1\right)\left(x-3\right)}{2x\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{7x^2-22x+3}{2x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\\ \dfrac{5-3x}{x^2-9}=\dfrac{2x\left(5-3x\right)}{2x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{10x-6x^2}{2x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
Bài 2:
a: \(\dfrac{1}{2x^3y}=\dfrac{6yz^3}{12x^3y^2z^3}\)
\(\dfrac{2}{3xy^2z^3}=\dfrac{2\cdot4x^2}{12x^3y^2z^3}=\dfrac{8x^2}{12x^3y^2z^3}\)
a) \(MTC=a^2x^2b^2\)
\(NTP:a^2x^2b^2:a^2x=xb^2\)
\(a^2x^2b^2:x^2b=a^2b\)
\(a^2x^2b^2:b^2a=ax^2\)
Quy đồng :
\(\dfrac{a+x}{a^2x}=\dfrac{\left(a+x\right)\cdot xb^2}{a^2x.xb^2}=\dfrac{axb^2+x^2b^2}{a^2x^2b^2}\)
\(\dfrac{a+b}{x^2b}=\dfrac{\left(a+b\right)\cdot a^2b}{x^2b\cdot a^2b}=\dfrac{a^3b+a^2b^2}{a^2x^2b^2}\)
\(\dfrac{b+a}{b^2a}=\dfrac{\left(b+a\right)\cdot ax^2}{b^2a\cdot ax^2}=\dfrac{abx^2+a^2x^2}{a^2x^2b^2}\)
cho mình hỏi là giữa khác phân số với nhua là phải có dấu như là công, trừ, nhân hay chia chứ?