BÀI 1 XẾP CÁC SAU VÀO NHÓM CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI NHAU :
QUẢ CẢM , HÈN NHÁT , ANH DŨNG , LÊNH KHÊNG , ĐỚN HÈN , LÙN TỊT , LÊU LÊU , LÈ TÈ
GIÚP MIK NHA !
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ “dũng cảm” ?
a. can đảm b. hèn nhát c. anh dũng d. quả cảm
dũng cảm=can đảm; phi cơ=tàu bay; buổi sớm= bình minh; phồn thịnh= thịnh vượng; gián đoạn= đứt quãng; coi sóc=chăm non; nơi= chốn; mĩ lệ=tươi đẹp; nhát gan= hèn nhát; sơn hà=giang sơn
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm: nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm
- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt
quả cảm,anh dũng
hèn nhát, đớn hèn
lênh khênh, lêu lêu
lùn tịt, lè tè
quả cảm = anh dũng
hèn nhát = đớn hèn
lênh khênh = lêu lêu
lùn tịt = lè tè
-HT-