Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dũng cảm=can đảm; phi cơ=tàu bay; buổi sớm= bình minh; phồn thịnh= thịnh vượng; gián đoạn= đứt quãng; coi sóc=chăm non; nơi= chốn; mĩ lệ=tươi đẹp; nhát gan= hèn nhát; sơn hà=giang sơn
Các cặp từ trái nghĩa là :
- dũng cảm = can đảm - phi cơ = tàu bay
- buổi sớm = bình minh
- giang sơn = sơn hà
- mĩ lệ = tươi đẹp
- phồn thịnh = thịnh vượng
- nhát gan = hèn nhát
- coi sóc = chăm non
Các cặp từ trái nghĩa là :
- dũng cảm = can đảm
- phi cơ = tàu bay
- buổi sớm = bình minh
- gián đoạn = đứt quãng
- giang sơn = sơn hà
- mĩ lệ = tươi đẹp
- phồn thịnh = thịnh vượng
- nhát gan = hèn nhát
- coi sóc = chăm non
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.
~ HT :0 ~
- Từ láy toàn bộ: sừng sững, cheo leo
- Từ láy bộ phận: ngoằn ngoèo, khúc khích, đúng đỉnh, lêu nghêu, vi vu, thướt tha, líu lo, rì rầm
1. Bảng....đen.....
2. Vải.......thâm.......
3. Gạo ...hẩm......
4. Đũa....mun.........
5. Mắt .....huyền.......
6. Ngựa .....ô........
7. Chó ......mực......
8. Mèo......mun.........
đen là từ chỉ màu sắc khó tìm lắm
d. Sung sướng - đau khổ
quả cảm,anh dũng
hèn nhát, đớn hèn
lênh khênh, lêu lêu
lùn tịt, lè tè
quả cảm = anh dũng
hèn nhát = đớn hèn
lênh khênh = lêu lêu
lùn tịt = lè tè
-HT-