the government has plans to help me (home)....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B
Câu này dịch như sau: Chính phủ lên kế hoạch giúp đỡ những nước nghèo hơn. Chính phủ có kế hoạch xóa bỏ tất cả nợ của thế giới thứ 3.
A. Chính phủ lên kế hoạch giúp đỡ những nước nghèo hơn để mà chính phủ xóa bỏ tất cả nợ của thế giới thứ 3.
B. Chính phủ lên kế hoạch giúp đỡ những nước nghèo bằng cách xóa bỏ tất cả nợ của thế giới thứ 3.
C. Chính phủ lên kế hoạch xóa bỏ tất cả nợ của thế giới thứ 3 phòng khi nó giúp đỡ những nước nghèo hơn.
D. Chính phủ lên kế hoạch giúp đỡ những nước nghèo hơn nhằm xóa bỏ tất cả nợ của thế giới thứ 3.
choose the correct answer A,B,C or D to finish the sentence
1, your car is still in the garage, it__ready by next Thursday
a,is b,was c, has been d,will be
3, A:do you have any plans for saturday?
B:I__some friends move to their new home
a,help b,am going to help c,helped d will help
1, your car is still in the garage, it__ready by next Thursday
a,is b,was c, has been d,will be
3, A:do you have any plans for saturday?
B:I__some friends move to their new home
a,help b,am going to help c,helped d will help
1. I like this website because it is..useful..for me (use)
2.The government has plans to.modernize..this city(modern)
3.Van Cao is one of the most famous.musician..in VN (music)
4.The internet has.increasingly..developed ang become part of our everyday life (increase)
ex2:Rearrange the words to make meaningful sentences
1. used/my father/a lot/smoke/last year to/./
my father used to smoke a lot last year
2. students/wearing/proud/encourages/feel/uniforms/to/of/their school/./
wearing uniform encourages students to feel proud of their school
3. the/do/talking/you/is/man/know/our/to/teacher/who/?/
do you know the man who is talking to our teacher?
1. I like this website because it is...useful.for me (use)
2.The government has plans to.modernize..this city(modern)
3.Van Cao is one of the most famous.musicals..in VN (music)
4.The internet has.increasedly.developed ang become part of our everyday life (increase)
ex2:Rearrange the words to make meaningful sentences
1. used/my father/a lot/smoke/last year to/./
My father used to smoke a lot last year
2. students/wearing/proud/encourages/feel/uniforms/to/of/their school/./
students encourage to feel proud of wearing uniforms their school
3. the/do/talking/you/is/man/know/our/to/teacher/who/?/
=>Do you know the man who is talking to our teacher?
Đáp án B
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động, ở đây Đại từ quan hệ bị lược bỏ và động từ chia về V-ing.
Câu đầy đủ là: The government plans to bring in new laws which force parents to take more responsibility for the education of their children.
Dịch: Chính phủ dự định đưa ra những bộ luật mới buộc phụ huynh phải có trách nhiệm hơn nữa trong việc giáo dục con cái.
2. Provide the correct verbs in the form of "will" or "be going to" to fill in the blanks.
1. A: Did you buy chicken?
B: Oh, no! I forgot to buy it. I _____will remember _____________________ to buy some tomorrow. (remember)
2. A: Why are you putting on your coat?
B: I _________am going to take____________________ my dog out for a walk. (take)
3. I bought a new book this morning. I ____________am going to stay____________ at home and start reading my favorite chapter. (stay)
4. What _________will happen_________________ to Daniel's family if he still doesn't find a job? (happen)
5. A: Why are you waking up at 2 a.m.?
B: I ______________am going to watch__________________ the match between Liverpool and Manchester United. (watch)
6. A: I can't hear the television!
B: I __________will turn___________________________ it up so that you can hear it. (turn)
7. A: Aw. I'm about to fall asleep. I had very little sleep last night.
1.Complete the following sentences with will,be going to and be Ving..
1. I feel really tired. I think I.......will have...................have some rest.
2. Do you want me to help you ? -Thanks. John.............is going to ........... help me.
3. What are your plans for the holidays?
- I...............am going to.............. visit my parents for a few days and then go trekking in the Central Highlands.
4. I've already decided. I......am going to.......... buy a new flat.
5. Why is he wearing his best suit ? - He ............is going to......... have lunch with his biggest customer.
6. Do you want to have the chicken or the beef ? - I think we .........will ........ have the beef.
7. It's really hot in here. - I ............will........put on the air-conditioning.
8. We need some more ink for the printer. - I .........will go........ go to the shop and get some.
Đáp án A
Kiến thức về lượng từ
Either: một trong hai, cái này hay cái kia.
Neither: không cái nào trong hai, không cái nào, chẳng người nào. Neither đã hàm chứa nghĩa phủ định, nên ta dùng động từ ở thể khẳng định.
Both: cả hai
Tạm dịch: Các nạn nhân của thảm họa cuối cùng đã quyết định sẽ không chọn cái nào trong hai kế hoạch nhận hàng cứu trợ từ chính phủ.
the government has plans to help me (home)....
=> the government has plans to help me home
The government has plans to help me be home