K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2016

"in hometown"

26 tháng 3 2017

At the hometown.

19 tháng 11 2016

Similar đi vs giới từ to

20 tháng 11 2016

Similar đi với giới từ to

9 tháng 10 2016

to

9 tháng 10 2016

To nhá bạn

30 tháng 5 2022

Câu hỏi không rõ nên hiểu sao trả lời vậy.

Khi học một môn ngoại ngữ nào đó. Thường là phải học nói phát âm trước, sau đó mới tìm hiểu tại sao. Có những câu bạn chỉ nói ...nhưng không thể phân tích văn phạm . Mình ví dụ,  khi tình cờ bạn cần sự giúp đỡ và bạn thường cảm ơn.  Bạn sẽ nghe người Mỹ sẽ nói câu: you are welcome! Có nghĩa là : ông ta rất hân hạnh và vui khi bạn đã làm phiền ông ta.

Nếu bạn nói dùng sai on, in , at, into, for, withow, the, this, that, there, those  ... người đọc hay nghe , nghe nó kỳ kỳ ...nhưng với người bản xứ họ sẽ lập lại theo cách của họ. Đó là cách học preposition.

22 tháng 5 2022

Bạn tham khảo thêm kiến thức nền ở đây nha 

https://stepup.edu.vn/blog/gioi-tu-trong-tieng-anh-va-cach-su-dung/

Ở trường hợp class này thì là :

1. Vị tí bên trong một không gian 3 chiều hoặc một diện tích có ranh giới (ranh giới vật lý hoặc có thể nhìn thấy được 

VD: In England/school/building/library/room/garden/car…

22 tháng 5 2022

in the class nha

 

Đi theo vĩ tuyến 22° Bắc từ biên giới việt lào đến biên giới việt trung thì phải đi qua các vùng núi nào con sông nào ?

- Vượt qua các dãy núi: Pu Đen Đinh, Hoàng Liên Sơn, Con Voi, cánh cung sông Gâm, cánh cung Ngân Sơn, cánh cung Bắc Sơn.

- Vượt qua các dòng sông lớn: sông Đà, sông Hồng, sông Chảy, sông Lô, sông Gâm, sông cầu, sông Kì Cùng.

1.     absent from : vắng mặt ở 2.     accustomed to : quen với 3.     acquainted with : quen với 4.     afraid of : lo sợ, e ngại vì 5.     angry at : giận 6.     anxious about : lo ngại về (cái gì) 7.     anxious for : lo ngại cho (ai) 8.     aware of : ý thức về, có hiểu biết về 9.     bad at : dở về 10.   bored with : chán nản với 11.   busy at : bận rộn 12.   capable of : có năng lực về 13.   confident of : tự tin về 14.   confused at : lúng túng vì 15.   convenient for : tiện lợi cho 16.   different from : khác với 17.   disappointed in : thất vọng vì (cái gì) 18.   disappointed with : thất vọng với (ai) 19.   exited with : hồi hộp vì 20.   familiar to : quen thuộc với 21.   famous for : nổi tiếng về 22.   fond of : thích 23.   free of : miễn (phí) 24.   full of : đầy 25.   glad at : vui mừng vì 26.   good at : giỏi về 27.   important to : quan trọng đối với ai 28.   interested in : quan tâm đến 29.   mad with : bị điên lên vì 30.   made of : được làm bằng 31.   married to : cưới (ai) 32.   necesary to : cần thiết đối với (ai) 33.   necessay for : cần thiết đối với (cái gì) 34.   new to : mới mẻ đối với (ai) 35.   opposite to : đối diện với 36.   pleased with : hài lòng với 37.   polite to : lịch sự đối với (ai) 38.   present at : có mặt ở 39.   responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì) 40.   responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai) 41.   rude to : thô lỗ với (ai) 42.   strange to : xa lạ (với ai) 43.   surprised at : ngạc nhiên về 44.   sympathe with : thông cảm với 45.   thankful to somebody for something : cám ơn ai về cái gì 46.   tired from : mệt mỏi vì 47.   tired of : chán nản với 48.   wasteful of : lãng phí 49.   worried about : lo lắng về (cái gì) 

50.   worried for : lo lắng cho (ai)

20 tháng 3 2019

in Vietnam is famous for traditional Ao Dai

 tính từ đi với giới từ là: famous for

hok tốt

16 tháng 12 2021

for

16 tháng 12 2021

for