Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ex: Cho dạng danh từ của các tính từ sau:
1. Sick => sickness
2. Smart => smart
3. Thick => thickness
4. High -> height
1. sick -> sickness
2. smart -> smartness (ko chắc)
3. thick -> thickness
4. high -> height
nếu bạn học từ vựng thì TA có rất nhiều từ vựng nha, nếu học thì học theo chủ đề mới có từ vựng của mỗi chủ đề nha
Chắc bạn học từ vựng trên lớp nhỉ?
nếu vậy bạn chỉ cần học trước từ mới ở nhà bằng cách tra từ điển và đến lớp lại học 1 lần nữa.
những từ ấy bạn phải bắt gặp thường xuyên mới nhớ lâu đc ,viết giấy nhớ trên tường và vận dụng vào thức tế ,giao tiếp vs các bạn của chẳng hạn.
cứ áp dụng và chăm chỉ như thế .lâu lâu lại bỏ ra và lẩm nhẩm,nhất là trc khi đi ngủ hay lúc sáng sớm học.
never quên.
chúc bạn học từ vựng tốt.
Walk; carry; sleep; sit; stand
Run; lift; catch; throw; kick
Jump; say; talk; get; make
Dive; go; see; know; think
Ride; come; give; look; find
Skip; call; play; hear; read
Open; Close; wait; join; wear
Slap; hit; punch; push; hold
Squat; lean; crawl; tiptoe; hop
run sit stand make play buy sleep go do wash
walk clean brush drink eat push pull grow build ride
dance take talk carry give see write come look read
Cho dạng đúng của từ:
1. He had supported his family___loyally____until his death (loyal)
2. People fled from the explosion in___terror___(terrify)
3. Being a(n)____unmarried____mother is no longer a social stigma in Western societies(marry)
4. I can an increasing____maturity____in how she understands the word(mature)
"in hometown"
At the hometown.