Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs
from the other three in pronunciation in each of the following questions.
A.scenery
B. comprise
C. physical
D. decorate
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. carpet /ˈkɑːpɪt/
B. school /skuːl/
C. facial /ˈfeɪʃl/
D. contact /ˈkɒntækt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm /ʃ/là còn lại đọc là /k/
Chọn C
A. takes /teɪks/
B. develops /dɪˈveləps/
C. volumes /ˈvɒljuːmz/
D. laughs /lɑːfs/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /z /còn lại đọc là /s/
ChọnC
C
A. carpet /ˈkɑːpɪt/
B. school /skuːl/
C. facial /ˈfeɪʃl/
D. contact /ˈkɒntækt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm /ʃ/là còn lại đọc là /k/
Chọn C
C
A. takes /teɪks/
B. develops /dɪˈveləps/
C. volumes /ˈvɒljuːmz/
D. laughs /lɑːfs/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /z /còn lại đọc là /s/
Chọn C
Đáp án C
A. takes /teɪks/
B. develops /dɪˈveləps/
C. volumes /ˈvɒljuːmz/
D. laughs /lɑːfs/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /z /còn lại đọc là /s/
Chọn C
Đáp án C
A. carpet /ˈkɑːpɪt/
B. school /skuːl/
C. facial /ˈfeɪʃl/
D. contact /ˈkɒntækt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm /ʃ/là còn lại đọc là /k/
Chọn C
Đáp án B (“o” được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ə/).
A. comparison /kəm’perɪzən/ (n): sự so sánh.
B. company /’kʌmpənɪ/ (n): công ty.
C. companion /kəm’pænɪən/ (n): sự đồng hành.
D. compartment /kəm’pɑ:tmənt/ (n): gian.
Đáp án B (“ays” được phát âm là /ez/, còn lại là /eɪz/).
A. bays /beɪz/ (n): vịnh.
B. says /sez/ (v): nói.
C. trays /treɪz/ (n): khay.
D. days /deɪz/ (n): những ngày.
Chọn A
A. visits /ˈvɪzɪts/
B. destroys /dɪˈstrɔɪz/=
C. believes /bɪˈliːvz/
D. depends /dɪˈpendz/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /s/là còn lại đọc là /z/
Chọn A
A.scenery
B. comprise
C. physical
D. decorate
comprise: âm 2 còn lại âm 1
B