Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
A. takes /teɪks/
B. develops /dɪˈveləps/
C. volumes /ˈvɒljuːmz/
D. laughs /lɑːfs/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /z /còn lại đọc là /s/
Chọn C
Đáp án C
A. takes /teɪks/
B. develops /dɪˈveləps/
C. volumes /ˈvɒljuːmz/
D. laughs /lɑːfs/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /z /còn lại đọc là /s/
Chọn C
Đáp án C
A. carpet /ˈkɑːpɪt/
B. school /skuːl/
C. facial /ˈfeɪʃl/
D. contact /ˈkɒntækt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm /ʃ/là còn lại đọc là /k/
Chọn C
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
Đáp án là B
bull /bʊl/
dull /dʌl/
full /fʊl/
put /pʊt/
Câu B phát âm là /ʌ/còn lại phát âm là /ʊ
Đáp án là C
favour /ˈfeɪvər/
harbor /ˈhɑːrbər/
flour /ˈflaʊər/
vapor /ˈveɪpər/
Câu C phát âm là /aʊər/ còn lại phát âm là /ər/
Đáp án : A
“w” trong sweet phát âm là /w/, trong các từ còn lại không phát âm
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
though /ðəʊ/ breath /breθ/
arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ threaten /ˈθretn/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Chọn A
Đáp án : C
“ent” trong agent phát âm là /ǝnt/,trong các từ còn lại phát âm là /ent/
C
A. carpet /ˈkɑːpɪt/
B. school /skuːl/
C. facial /ˈfeɪʃl/
D. contact /ˈkɒntækt/
Từ gạch chân trong câu C phát âm /ʃ/là còn lại đọc là /k/
Chọn C