Mark the letter A, B, C or D on your a...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2019

Đáp án B (“ays” được phát âm là /ez/, còn lại là /eɪz/).

A. bays /beɪz/ (n): vịnh.
B. says /sez/ (v): nói.
C. trays /treɪz/ (n): khay.
D. days /deɪz/ (n): những ngày.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

18 tháng 3 2018

Kiến thức: Phát âm “e”

Giải thích:

penalty /ˈpenəlti/           expedition /ˌekspəˈdɪʃn/

incredible /ɪnˈkredəbl/   determine /dɪˈtɜːmɪn/

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /e/.

Chọn D

23 tháng 10 2017

Kiến thức: Phát âm “ss”

Giải thích:

possession /pəˈzeʃn/                                         dissolve /dɪˈzɒlv/

dessert /dɪˈzɜːt/                                                 pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.

Chọn D 

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

6 tháng 3 2019

Đáp án B (“o” được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ə/).

A. comparison /kəm’perɪzən/ (n): sự so sánh.
B. company /’kʌmpənɪ/ (n): công ty.
C. companion /kəm’pænɪən/ (n): sự đồng hành.
D. compartment /kəm’pɑ:tmənt/ (n): gian.