1.Điền vào chỗ trống tiếng có vần in hoặc inh để tạo thành từ ngữ:
a,............. tưởng e,............... tường
b,.............. lão g,.............. mít
c................ màng h,............... bạch
d,................ tươi i,................. xỏ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- lung linh - thầm kín
- giữ gìn - lặng thinh
- bình minh - học sinh
- nhường nhịn - gia đình
- rung rinh - thông minh
" ........... nhìn lại ................. khổng lồ. Hàng ngàn ............. ngọn lửa ........... Hàng ngàn búp nõn ............... ánh nến ............... lóng lánh, lung linh ................... nắng. Chào mào .............. lủ lủ ..............lượn lên lượn xuông".
Tiếng có vần in hay inh?
- lung linh
- thầm kín - giữ gìn
- lặng thinh - bình tĩnh
- học sinh - nhường nhịn
- gia đình - rung rinh
- thông minh
" ........... nhìn lại ................. khổng lồ. Hàng ngàn ............. ngọn lửa ........... Hàng ngàn búp nõn ............... ánh nến ............... lóng lánh, lung linh ................... nắng. Chào mào .............. lủ lủ ..............lượn lên lượn xuông".
Tiếng có vần in hay inh?
- lung linh
- thầm kín - giữ gìn
- lặng thinh - bình tĩnh
- học sinh - nhường nhịn
- gia đình - rung rinh
- thông minh
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
- tròn trịa
- chắt chiu
- trang trí
- chăm chỉ
- trồng trọt
- châm chọc
a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:
- Bánh rán, con gián, dán giấy
- dành dụm, tranh giành, rành mạch
b) Điền vào ô trống từ tiếng chứa vần et hoặc ec theo nghĩa dưới đây :
Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui : buồn
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : buồng
- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : chuông
- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
-Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
-Nước từ trên nguồn đổ uồn, chảy cuồn cuộn.
1.tin tưởng
2 kính lão
3.mịn màng
4.xinh tươi
5.tinh tường
6.min mits
7.minh bạch
8.xin xỏ
K mình nha
a,tin tưởng
b, tinh tường