Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích:
A. needn’t have Vpp: lẽ ra không cần làm gì nhưng đã làm
B. couldn’t have Vpp: dự đoán không chắc chắn ai đó không làm gì trong quá khứ
C. hadn’t to V: không phải làm gì trong quá khứ
D. mustn’t have Vpp: dự đoán khả chắc chắn ai đó không làm gì quá khứ
Chị của tôi có thể giặt thay bạn, nên việc bạn giặt là không cần thiết, nhưng thực tế bạn đã làm.
Dùng câu trúc needn’t have done
Dịch nghĩa. Bạn đã không cần phải giặt, chị của tôi đã có thế làm cho bạn.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần thiết phải làm (nhưng thực tế đã làm)
B. couldn’t have Ved/ V3: đã không có khả năng làm
C. mustn’t have Ved/ V3: chắc hẳn đã không làm
D. hadn’t to do: đã không phải làm
Tạm dịch: Bạn đáng lẽ ra không cần thiết phải rửa bát, tôi đã có thể làm việc đó cho bạn.
Chọn A
Chọn B.
Đáp án B
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
Chọn B.
Giải thích
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
=> Đáp án B.
Chọn đáp án C
take responsibility for : chịu trách nhiệm cho
A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
B. responsible (adj): có trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. responsibly (adv): có trách nhiệm
Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm
Đáp án C
take responsibility for : chịu trách nhiệm cho
A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
B. responsible (adj): có trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. responsibly (adv): có trách nhiệm
Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm
Đáp án A
(to) take responsibility: chịu trách nhiệm.
Các đáp án còn lại:
B. responsible (adj): chịu trách nhiệm, có nghĩa vụ.
C. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin cậy.
D. irresponsible (adj): vô trách nhiệm.
Dịch: Bạn đủ tuổi để chịu trách nhiệm với những gì mình đã làm.
Đáp án C
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định
Tạm dịch: Đôi lúc bạn cần phải là người khởi xướng để hoàn thành công việc.
=> Take the initiative: khởi xướng
Xét các đáp án:
A. make the last decision: đưa ra quyết định cuối cùng
B. make important changes: tạo nên sự thay đổi quan trọng
C. raise the first idea: khởi xướng
D. sacrifice for others: hi sinh vì người khác
Chọn D
Kiến thức: Câu gián tiếp
Giải thích:
Câu trực tiếp: “Wh-question + trợ động từ + S + động từ chính?”, A asked B
Câu gián tiếp: A + asked/wondered/wanted to know + (B) + wh-question + S + V(lùi thì)
have you done => he had done
your => his
Tạm dịch: “Con đã làm cái gì với mái tóc vậy?” cô ấy hỏi con trai.
= Cô ấy muốn biết con trai của mình đã làm gì với mái tóc của thằng bé
Đáp án : A
Needn’t have done = đáng lẽ ra không cần làm gì trong quá khứ; could have done = đã có thể làm gì trong quá khứ