Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Much => many
Cups => bowls
Bunches => packets
Water => glasses of water
Apple => apples
much=>many
cups=>bowls
bunches=>packets
water=>glasses of water
apple=>apples
It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day.
Tạm dịch:
Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. C | 3. A | 4. A |
1. It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.)
2. It is sunny today. (Hôm nay trời nắng.)
3. Kate is at the bookshop. (Kate đang ở hiệu sách.)
4. Jim is at the food stall. (Jim đang ở gian hàng thực phẩm.)
Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Chúng ta có thể thấy nhiều cửa hàng. Hiệu sách đối diện cửa hàng giày. Cửa hàng đồ chơi ở phía sau cửa hàng giày. Tiệm bánh nằm giữa hiệu sách và cửa hàng thể thao.
Mai muốn mua một cuốn sách. Nó là 30.000 đồng. Linh muốn mua một con búp bê. Là 50.000 đồng. Tôi muốn mua một cây kem. Nó là 10.000 đồng.
Lời giải:
1. books | 2. behind the shoe shop | 3. 50,000 | 4. ice cream |
Tạm dịch:
Mai muốn mua một ít bánh mì. Tiệm bánh mì ở đường Nguyễn Huệ. Làm thế nào cô ấy có thể đến đó? Cô ấy có thể đi thẳng và rẽ phải. Tiệm bánh nằm bên phải.
Bill muốn mua một vài cuốn sách. Hiệu sách ở đường Green. Làm thế nào anh ta có thể đến đó? Anh ta có thể đi thẳng và rẽ trái. Hiệu sách ở bên trái.
1. Cửa hàng bánh ở trên đường Nguyễn Huệ.
2. Marry có thể đi thẳng và rẽ trái để đến cửa hàng bánh.
3. Bill muốn đi đến thư viện.
4. Bill có thể đi thẳng và rẽ trái để đi đến cửa hàng sách.
Lời giải chi tiết:
1.T
2.F
3.F
4.T
Ồ , áo phông của bạn rất đẹp ! Cảm ơn Tôi muốn một chiếc áo phông như thế. Bạn có thể mua nó ở siêu thị. Xin lỗi . Tôi có thể nhìn lại chiếc áo phông đó không? Chắc chắn rồi. Của bạn đây. Cái này giá bao nhiêu? Nó là 50000 đồng
Oh, your T-shirt is very nice!
thank you
I want a T-shirt that.
You can buy it in the supermarket.
Excuse me. Can I have a look at that T-shirt?
Sure. Here you are.
How much is it?
It is 50,000 dong.
Dịch
Ồ, áo phông của bạn rất đẹp!
cảm ơn bạn
Tôi muốn một chiếc áo phông như thế.
Bạn có thể mua nó trong siêu thị.
Xin lỗi. Tôi có thể nhìn vào cái áo phông đó không?
Chắc chắn rồi. Của bạn đây.
cái này giá bao nhiêu?
Nó thì 50.000 đồng.
k cho mk đi 💓
Nam: Bây giờ bạn đi đâu? Linda: Tôi đang đi siêu thị. Nam: Tại sao bạn muốn đi siêu thị? Linda: Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn. Bạn có đi siêu thị với tôi không? Nam: Ý kiến hay đấy. Bởi vì tôi muốn mua một số đồ ăn trong bữa tiệc vào buổi tối. Vào buổi tối, bạn có rảnh không? Linda: Vâng, tôi rảnh vào buổi tối. Nam: Bạn có thích đi dự tiệc ở nhà tôi vào buổi tối? Linda: Vâng, tôi thích tiệc tùng!
/HT\
Nam: Bây giờ bạn đi đâu? Linda: Tôi đang đi siêu thị. Nam: Tại sao bạn muốn đi siêu thị? Linda: Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn. Bạn có đi siêu thị với tôi không? Nam: Ý kiến hay đấy. Bởi vì tôi muốn mua một số đồ ăn trong bữa tiệc vào buổi tối. Vào buổi tối, bạn có rảnh không? Linda: Vâng, tôi rảnh vào buổi tối. Nam: Bạn có thích đi dự tiệc ở nhà tôi vào buổi tối? Linda: Vâng, tôi thích tiệc tùng!
fruit stall
fruit