Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa:
Lạnh nhạt,lạnh lùng,lạnh lẽo,lạnh buốt,giá lạnh,ghẻ lạnh,rét buốt,giá rét.
- Nhóm 1 : Đặc điểm, tính chất của con người : lạnh nhạt, lạnh lùng, ghẻ lạnh.
- Nhóm 2 : Đặc điểm, tính chất của thời tiết : lạnh lẽo, lạnh buốt, giá lạnh, rét buốt, giá rét.
Xắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa:
Lạnh nhạt,lạnh lùng,lạnh lẽo,lạnh buốt,giá lạnh,ghẻ lạnh,rét buốt,giá rét.
+ Nhóm từ chỉ thời tiết : lạnh lẽo , lạnh buết , giá lạnh, rét buốt , giá rét.
+ Nhóm từ chỉ tính cách con người : lạnh nhạt , lạnh lùng , ghẻ lạnh.
Bn k có quyền tổ chức cuộc thi nếu k có sự đồng ý của thầy cô nhé!
Sao lại ghi link nik mk?! Bn k bít tag hả?! Cho dù lak cuộc zui thì cx k nên tổ chức! Nếu tổ chức sẽ tốn diện tích, quấy nhiễu diễn đàn, nhiều ng` phản đối(ném gạch, đá,...).
Bài 2 :
- Từ láy có 2 tiếng : ngoan ngoãn
- Từ láy có 3 tiếng : tất tần tật
-Từ láy có 4 tiếng : là mà lề mề
_XONG CHÚC BẠN HỌC GIỎI_
Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay
Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu
Có thai: mang bầu, đang mang thai
Sân bay: cảng hàng không, trạm bay
Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo
Ăn: ăn uống, tiêu thụ
Chết: qua đời, mất
Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:
phi cơ - máy bay
tàu hỏa - đoàn tàu
có thai - mang bầu
sân bay - cảng hàng không
đứng đầu - dẫn đầu
ăn - ăn uống
chết - qua đời
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:
có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)
ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)
chết - mất
đứng đầu - lãnh đạo
Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.
a)rộng lớn
b)xúc động
c)lo âu
d)băng tuyết
e)có 2 chữ nhớ à
Theo mình thì ghẻ lạnh có nghĩa là:
Hững hờ, nhạt nhẽo: Ăn ở ghẻ lạnh.
Còn từ bất trắc thì mình không biết!
Giải nghĩa của từ “bất trắc”, “ghẻ lạnh”
- Bất trắc: Việc (sự việc) không lường trước được.
- Ghẻ lạnh: Hững hờ, nhảt nhẽo, tỏ ra lạnh nhạt.
Từ ghép: mây mưa, giông gió, giận dữ
Còn lại là từ láy
Mình ko giỏi TV lắm
Trên cơ sở nghĩa gốc của từ "lạnh", có thể sắp xếp thành 2 nhóm từ đồng nghĩa:
- Đồng nghĩa hoàn toàn: lạnh lẽo, lạnh buốt, giá lạnh, rét buốt, giá rét
- Đồng nghĩa không hoàn toàn: lạnh lùng, ghẻ lạnh
đồng nghĩa ko hoàn toàn có cả lạnh nhạt nữa bạn ak