Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hệ cơ quan | Tên các cơ quan | Chức năng |
Hệ vận động | Cơ và xương | Vận động , nâng đỡ và bảo vệ cơ thể |
Hệ tiêu hóa | Miệng , ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa | Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể , thải phân |
Hệ tuần hoàn | Tim và hệ mạch | Tuần hoàn máu , vận chuyển chất dinh dưỡng , khí ôxi tới các tế bào và vận chuyển chất thải , khí cacbonic từ tế bào tới cơ quan bài tiết |
Hệ hô hấp | Mũi , khí quản , phế quản và 2 lá phổi | Thực hiện trao đổi khí 02 , CO2 giữa cơ thể với môi trường |
Hệ bài tiết | Thận , ống dẫn nước tiểu và bóng đía , da | Tập hợp và đào thải các chất thải , chất cặn bã và chất độc ra khỏi cơ thể |
Hệ sinh dục | Gồm tuyến sinh dục và đường sinh dục | Sinh sản và duy trì nòi giống |
Hệ nội tiết | Các tuyến nội tiết | Điều khiển , điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể bằng cơ chế thể dịch |
Hệ thần kinh | Não , tủy sống , dây thần kinh và hạch thần kinh | Tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trường , điều hòa hoạt động các cơ quan bằng cơ chế thần kinh |
STT | Loại chất | Tên chất | Tác hại |
1 | Chất kích thích | rượu, chè, cà phê |
- Hoạt động của não bị rối loạn, trí nhớ kém. - Kích thích hệ thần kinh gây khó ngủ. |
2 | Chất gây nghiện | thuốc lá, ma túy, cần sa. |
- Lam co the suy yeu, de mac benh ve ho hap, kha nang lam viec tri oc giam, tri nho kem. - Suy giảm nòi giống, cạn kiệt kinh tế, lây nhiễm HIV, mất nhân cách -> mất trật tự an ninh xã hội. |
3 | Chất làm giảm chức năng hệ thần kinh | thuốc an thần |
- Gây ức chế thần kinh có khả năng dẫn đến sự phụ thuộc của bệnh nhân vào thuốc. - Dùng nhiều có thể tử vong. |
Trần Thanh Nguyên ban vao day xem nha
https://hoc24.vn/hoi-dap/question246213.html
Hoàn thành bảng sau:
Tên tổ chức | Vị trí | Chức năng |
Nơron | Não | Dẫn truyền xung thần kinh và cảm ứng |
Tủy sống | Bên trong xương sống | Phản xạ và dẫn truyền dinh dưỡng |
Dây thần kinh tủy | Khe giữa hai đốt sống | Phản xạ và dẫn truyền của tủy sống |
Đại não | Phía trên não trung gian | Là trung khu của các phản xạ có điều kiện và ý thức |
Trụ não | Tiếp lền với tủy sống |
Chất xám: điều khiển các cơ quan nội quan Chất trắng:nhiệm vụ dẫn truyền |
Tiểu não | Phái sau trụ não dưới bán cầu não | Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp, giữ thăng bằng cho cơ thể |
Não trung gian | Giữa đại não và trụ não | Trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất, điều hào nhiệt độ |
Vùng | Vị trí | Chức năng |
Cảm giác | Võ đại não | Tiếp nhận các xung động từ cơ quan thụ cảm của cơ thế |
Vận động | Hồi trán lên | Chi phối vận động theo ý muốn và không theo ý muốn |
Hiểu tiếng nói | Thùy thái dương trái | Chi phối lời nói và giúp hiểu được tiếng nói |
Hiểu chữ viết | Thùy thái dương | Chi phối vận động viết và giúp hiểu được chữ viết |
Vận động ngôn ngữ | Thùy trán | Chi phối sự vận động của các cơ quan tham gia vào việc phát âm |
Vị giác | Thùy đỉnh | Giúp cảm nhận được vị giác |
Thính giác | Thùy thái dương hai bên | Cho ta cảm giác, tiếng động và âm thanh |
Thị giác | Thùy chẩm | Cho ta cảm nhận ánh sáng, màu sắc , hình ảnh |
STT | Tuyến nội tiết | Vị trí |
1 | Tuyến yên | Nằm ở mặt dưới não trong yên xương bướm |
2 | Tuyến giáp | Nằm ở trước sụn giáp của thanh quản và trên khí quản |
3 | Tuyến cận giáp | Nằm ở thùy phải và thùy trái của tuyến giáp |
STT | Tuyến nội tiết | Vị trí | Vai trò |
1 | Tuyến yên | Nằm ở nền sọ | Tiết các hoocmôn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác.Đồng thời tiết hoocmôn ảnh hưởng tới một số quá trình sinh lý trong cơ thể. |
2 | Tuyến giáp | Nằm trước sụn giáp của thanh quản | Có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể |
vùng | vị trí | chức năng |
cảm giác | võ đại não | tiếp nhận các xung động từ cơ quan thụ cảm của cơ thể |
vận động | hồi trán lên | chi phối vận động theo ý muốn và không theo ý muốn |
hiểu tiếng nói | thùy thái dương trái | chi phối lời nói và giúp ta hiểu được tiếng nói |
hiểu chữ viết | thùy thái dương | chi phối vận động viết |
vận động ngôn ngữ | thùy trán | chi phối vận động của cơ quan tham gia vào việc phát âm như:môi, thanh quản, lưỡi |
vị giác | thùy đỉnh | giúp cảm nhận được vị giác: chua, cay, mặn, ngọt,.. |
thính giác | thùy thái dương 2 bên | cho ta cảm giác về tiếng động, âm thanh |
thị giác | thùy chẩm | cho ta cảm giác ánh sáng, màu sắc, hình ảnh của vật |
xem ở đây\
Câu hỏi của Nguyen Thuy Linh - Sinh học lớp 7 | Học trực tuyến
hoặc
Số 1 là hầu
Số 2 là Thực quản
Số 3 là Dạ dày
Số 4 là Gan
Số 5 là Ruột non
Số 6 là Ruột già
Số 7 là Ruột non
Gạo tẻ
% thải bỏ \(=\dfrac{10}{35}.100\%=29\%\)
\(\Rightarrow A_2=350.\left(100\%-29\%\right)=248,5\left(g\right)\)
Đu đủ chín
% thải bỏ \(=\dfrac{12}{150}.100\%=8\%\)
\(\Rightarrow A_2=150.\left(100\%-8\%\right)=138\left(g\right)\)
Còn lại tương tự bạn nhé