Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng âm từ vựng ( đồng âm từ chè nhưng nghĩa lại khác nhau)
Tất cả các từ đều thuộc cùng một từ loại.
Thuật ngữ | Giải thích | Ngành khoa học |
Muối | Là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kể với một hay nhiều gốc a-xít | Khoa học Tự nhiên |
Lực | Là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác | Khoa học Tự nhiên |
Tính từ | Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái | Ngữ văn |
Sao | Là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng | Địa lí |
Trọng lực | Là lực hút của Trái Đất | Khoa học Tự nhiên |
Góc vuông | Là góc có số đo bằng 90* | Toán học |
Đường đồng mức | Là đường nối liền các điểm có cùng độ cao trên lược đồ địa hình | Địa lí |
Truyện đồng thoại | Là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa | Ngữ văn |
Thời kì đồ đá | Là một thời kì tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn | Lịch sử |
a) 1d
2a
3c
4e
5b
b) mang theo truyện cổ tôi đi
nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa
vàng cơn nắng, trắng cơn mưa
con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi
đời ông cha với đời tôi
nhue con sông với chân trời đã xa
Quan hệ từ:" và"=> liên kết từ
Quan hệ từ: của=> liên kết từ=> quan hệ sở hữu
Quan hệ từ: như=> liên kết nối bổ ngữ với tín từ=> quan hệ so sánh
Quan hệ từ: bởi.....nên=> liên kết nỗi giữa 2 vế của câu ghép=> nguyên nhân dẫ đến kết quả
Quan hệ từ: và, giống ý trên
Quan hệ twfL nhưng=> liên kế câu=> tương phản
Quan hệ từ: mà=> liên kết nỗi 2 cụm từ
Quan hệ từ: của, giống ý trên
Câu | Từ ngữ | Trường hợp thứ nhất | Trường hợp thứ hai |
a | Điệp khúc | Từ ngữ thông thường | Thuật ngữ |
b | Năng lượng | Thuật ngữ | Từ ngữ thông thường |
c | Bản đồ | Từ ngữ thông thường | Thuật ngữ |
Từ địa phương | Từ toàn dân |
lạt | nhạt |
duống | Đưa xuống |
Né | Tránh |
phỏng | bỏng |
Túi mắt túi mũi | tối mắt tối mũi |
Tui | Tôi |
xắt | Thái |
Nhiêu khê | phức tạp |
Mè | vừng |
heo | lợn |
vị tinh | bột ngọt |
thẫu | thấu |
vịm | liễn |
o | cô |
trẹc | mẹt |
tô | Bát to |
Chi | Gì |
Môn bạc hà | Cây dọc mùng |
trụng | Nhúng |
Các cuộc hỏi - đáp | Hỏi | Đáp |
Giữa “ông” với “bố” | “Nhìn lây cây cau con thấy điều gì?” | “Con thấy bầu trời xanh” |
Giữa “ông” với “tôi” | “Nhìn lên cây cau cháu thấy gì?” | “Cháu thấy bài học làm người ngay thẳng. Đó là triết lí của ông phải không ạ?” |
Giữa “tôi” với “ông” | “Vậy nhìn lên cây cau, ông đã thấy gì ạ?” | “Ông thấy tương lai tươi đẹp của dòng họ ta” |
Giữa “tôi” với hàng cau | “Ở trên đó cau có gì vui? | Từ trên những tàu cau một đàn chim xòe cánh bay ra |
“Cau có thấy bầu trời cao rộng?” | Những tàu cau đung đưa, tạo ra âm thanh xào xạc |
Từ ngữ
Miền Bắc
Miền Trung
Miền Nam
ba má
+ Bố mẹ
+ Thầy u
+ Thầy bu
+ Bọ mạ
+ Ba mạ
+ Tía má
Ba má
đìa
Kênh, hồ
Kênh, hồ
Đìa
thức quà
món quà
thức quà
món quà
chè xanh
Chè xanh
Trà xanh
+ Chè xanh (chỉ cây trồng)
+ Trà xanh (chỉ sản phẩm chế biến)
răng rứa
Sao đấy / Sao thế
Răng rứa
Sao đấy / Sao thế
mô tê
Đâu kia
Mô tê
Đâu kia