Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Take over a position: lên thế chỗ
Tạm dịch: Khi Tổng Giám đốc của công ty chúng ta nghỉ hưu, thì Phó Giám đốc sẽ lên thay vị trí của ông ấy.

Đáp án B
Take over = chiếm lấy, gánh vác (một vị trí, trách nhiệm..)
Hold on = nắm lấy, giữ lấy
Stand for = không chấp nhận điều gì (hành vi, trạng thái)
Cacth on = trở thành phong trào, nổi tiếng

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)

Chọn B.
Đáp án B
Ta có “adjective + enough + to V” (đủ để làm gì) => lỗi sai là “enough strong” và cần được sửa thành “strong enough”
Dịch câu: Sau khi di chuyển trong 10 tiếng, tôi không đủ khỏe để làm việc nhà, nấu ăn và nhiều việc khác.

Đáp án là C.
A loại vì tính từ “strong” và động từ “advise” không thể đi liền nhau được.
D loại, vì không có cấu trúc: be strong in V-ing
B cũng loại vì “advise - khuyên” => mệnh đề that nên dùng “should” thay cho “might”
Đáp án A
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
take over: tiếp nhận, đảm nhận, kế nhiệm catch on: bắt kịp
stand for: đại diện cho hold on: giữ lấy
Tạm dịch: Khi giám đốc của công ty tôi nghỉ hưu, phó giám đóc sẽ kế nhiệm.