Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Take over a position: lên thế chỗ
Tạm dịch: Khi Tổng Giám đốc của công ty chúng ta nghỉ hưu, thì Phó Giám đốc sẽ lên thay vị trí của ông ấy.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
(to) regret + V.ing/having V.p.p: hối hận vì đã làm gì
(to) regret + to V: tiếc phải làm gì
Tạm dịch: Người quản lý rất tiếc phải thông báo rằng rất nhiều người sẽ bị công ty sa thải vào năm tới.
Chọn C
Đáp án C
Settle down: định cư
Put down: để xuống
Lay down: đặt xuống/ chỉ định
Write down: ghi chép
Dịch: Người quản lý mới đã chỉ thị những quy tắc rất nghiêm ngặt ngay sau khi ông ấy tiếp quản vị trí này
Đáp án C
Kiến thức: Câu truyền khiến, nhờ ai làm gì đó
S + have + tân ngữ chỉ người + Vo
Tạm dịch: Ngài quài lý đã nhờ thư ký đánh máy bản báo cáo cho ông ấy
Đáp án C
- take in (v) hiểu, nghe cái gì
- take on (v) nhận ai đó vào làm, thuê mướn
- take out: (v) lấy cái gì ra khỏi cơ thể (nhổ răng)
- take up: (v) bắt đầu 1 sở thích/ đảm nhận cái gì để làm việc/ đảm nhận vị trí nào
Dịch: Người quản lý cũ vừa mới nghỉ hưu, vì vậy Tom đảm nhận vị trí của ông ấy.
Đáp án A
Anh ấy đi làm về sớm để đón con gái đi học về.
- pick up (v): to go somewhere in your car and collect somebody who is / waiting for you: đi đến nơi nào đó bằng ô tô để đón/ rước người đang chờ bạn
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Be in charge of sth = chịu trách nhiệm về cái gì
Dịch nghĩa: Ông ấy là người quản lý của nhà máy. Ông ấy chịu trách nhiệm về nó.
A. charged with = bị buộc tội
B. charged = đặt giá / trả bằng thẻ tín dụng / tấn công / sạc điện / giao nhiệm vụ / rót đầy ly / lên nòng súng
C. in charge = phụ trách, chịu trách nhiệm
Chỉ dùng được “in charge” khi phía sau nó không có danh từ, nếu có danh từ phải dùng “in charge of”.
Đáp án D
(to) put s stop to sth: dừng lại việc gì, đặt dấu chấm hết cho cái gì
Cả 3 đáp án còn lại đều không đúng cấu trúc.
Dịch: Người quản lý quyết tâm chặn đứng nạn hối lộ.
Đáp án B
Take over = chiếm lấy, gánh vác (một vị trí, trách nhiệm..)
Hold on = nắm lấy, giữ lấy
Stand for = không chấp nhận điều gì (hành vi, trạng thái)
Cacth on = trở thành phong trào, nổi tiếng