Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số cần tìm có chữ số hàng chục nghìn gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị nên chữ số hàng chục nghìn là 5 và chữ số hàng đơn vị là 1
Chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục đều chia hết cho 3 nên chúng chỉ có thể là một trong ba số 3, 6, 9.
Các số thoả mãn yêu cầu bài toán là: 53691, 53961, 56391, 56931, 59631, 59361.
Gọi chữ số hàng chục là a ( a khác 0)
Thì chữ hàng trăm là a \(\times\) 2
Chữ số hàng nghìn là: a \(\times\) 2 \(\times\) 3 = a \(\times\) 6
Chữ số hàng đơn vị là: a + a \(\times\) 2 + a \(\times\) 6 = a \(\times\)( 1 + 2 + 6) = a \(\times\) 9
Nếu a = 1 thì chữ số hàng đơn vị là 1 \(\times\) 9 = 9
Nếu a = 2 thì chữ số hàng chục là 2 \(\times\) 9 = 18 ( loại)
Vậy a = 1
Chữ số hàng chục là 1
Chữ số hàng trăm là: 1 \(\times\) 2 = 2
Chữ số hàng nghìn là: 1 \(\times\) 6 = 6
Chữ số hàng đơn vị là 9
Vậy số cần tìm là: 6219
\(\overline{abcde}\)
a gấp 3 lần d nên a=3d
c=1/4e
\(\left\{{}\begin{matrix}c\in\left\{1;2\right\}\\e\in\left\{4;8\right\}\\a\in\left\{3;6;9\right\};d\in\left\{1;2;3\right\}\end{matrix}\right.\) và \(b\in\left\{0;1;...;8;9\right\}\)
=>Số cần tìm là 30281
câu 1 :
chữ số hàng đơn vị là :
15 : 5 = 3
chữ số hàng trăm là :
3 x 3 = 9
chữ số hàng chục là :
( 9 + 3 ) : 6 = 2
chữ sô hàng nghìn là :
15 - ( 3 + 9 + 2 ) = 1
Vậy số cần tìm là : 1923
phần hai đợi mình nha
chúc bạn hok tốt
8421
Viết đc 1 số thôi em nha
Chúc em học tốt:)))
Vì chữ số hàng nghìn gấp 4 lần chữ số hàng trăm nên chữ số hàng trăm chỉ có thể là: 1 hoặc 2
th1: Chữ số hàng trăm là 1
Chữ số hàng nghìn là: 1 \(\times\) 4 = 4
Tổng các chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: 1 + 4 = 5
vì : 0 + 5 = 5; 2 + 3 = 5
Vậy các số thỏa mãn đề bài là:
4105; 4150; 4123; 4132
Th2: chữ số hàng trăm là: 2
Chữ số hàng nghìn là: 2 \(\times\) 4 = 8
Tổng chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: 2 + 8 = 10
vì 1 + 9 =10; 3 + 7 = 10; 4+ 6 = 10
Vậy các số thỏa mãn đề bài là:
8219; 8291; 8237; 8273; 8246; 8264;
Kết luận các số có 4 chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn gấp 4 lần chữ số hàng trăm, tổng chữ số hàng nghìn và hàng trăm bằng tổng chữ số hàng chục và hàng đơn vị là:
4105; 4150; 4123; 4132; 8219; 8291; 8237; 8273; 8246; 8264