Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mình cần thông tin đầy đủ bạn ạ
Đề bài bạn yêu cầu là tính mZn
Thông tin đang thiếu là
1) Lượng gram của HCl
2) Thể tích hoặc khối lượng khí H2
3) ...
a/ PTK của NaCl: 23+35.5= 58.5 (đvC)
b/ PTK của Fe2O3 : 56*2 + 16*3 = 160 (đvC)
c/ PTK của Ca(OH)2 : 40+ (16+1)*2 = 74 (đvC)
d/ PTK của Al2(SO4)3 : 27*2 + ( 32+ 16*4)*3 = 342 (đvC)
M NaCl = 23+35,5=58,5 đvc
M Fe2O3 = 56.2+26.3=160 đvc
M Ca(OH)2 = 40 + (16+1).2 =74 đvc
M Al2(SO4)3 = 27.2+(32+16.4).3=342 đvc
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right);n_{H_2O}=\dfrac{3,6}{18}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2P + 5H2O → P2O5 + 5H2
Mol: 0,08 0,2 0,04 0,2
Ta có: \(\dfrac{0,2}{2}>\dfrac{0,2}{5}\) ⇒ P dư, H2O pứ hết
\(m_{H_2}=0,2.2=0,4\left(g\right)\)
\(m_{P_2O_5}=0,04.142=5,68\left(g\right)\)
\(m_{Pdư}=\left(0,2-0,08\right).31=3,72\left(g\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
chất tham gia: \(Fe\) và \(O_2\)
chất sản phẩm: \(Fe_3O_4\)
Bài 6 :
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Pt : \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,1 0,1 0,1
a) \(n_{H2}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{H2\left(dktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b) \(n_{FeCl2}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{FeCl2}=0,1.127=12,7\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
1.
CuO+H2SO4->CuSO4+H2O
CuSO4+BaCl2->BaSO4+CuCl2
CuCl2+2NaOH->2NaCl+Cu(OH)2
Cu(OH)2+2HNO3->Cu(NO3)2+2H2O
b) CaCO3-to>CaO+CO2
CaO+H2O->Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2->CaCO3+H2O
2.a) Na2SO4,Ba(NO3)2, H2SO4.
-Quỳ tím :
Làm quỳ chuyển đỏ :H2SO4
Ko hiện tượng là :Na2SO4,Ba(NO3)2
-Sau đó nhỏ BaCl2
Xuất hiện kết tủa là Na2SO4
ko hiện tượng là Ba(NO3)2
BaCl2+Na2SO4->NaCl+BaSO4
b)HCl, H2SO4,Ba(OH)2
Ta nhúm quỳ tím :
Quỳ chuyển đỏ : HCl , H2SO4
Quỳ chuyển xanh :Ba(OH)2
Sau đó ta nhỏ BaCl2
Xuất hiện kết tủa : H2SO4
ko hiện tượng HCl
H2SO4+BaCl2->BaSO4+2HCl
#Bạn tham khảo!
a: \(3H_2+Fe_2O_3\rightarrow2Fe+3H_2O\)
b: \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0.1\left(mol\right)\)
\(\Leftrightarrow n_{H_2O}=n_{H_2}=0.1\cdot3=0.3\left(mol\right)\)
\(v_{H_2}=0.3\cdot22.4=6.72\left(lít\right)\)
Dạng 1: Điều chế một số muối
PTHH:
1. \(2Na+Cl_2\rightarrow2NaCl\)
2. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
3. \(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
4. \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2^-+Na_2SO_4\)
5. \(CO_2+CaO\rightarrow CaCO_3^-\)
Dạng 2: Điều chế kim loại.
PTHH:
1. \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\downarrow\)
2. \(2NaCl\underrightarrow{đpnc}2Na+Cl_2\uparrow\)
3. \(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
* Sản phẩm của kim loại tác dụng với oxi:
- Kim loại (trừ Au, Ag, Pt) tác dụng với oxi tạo oxit.
- PTHH:
1) 2Mg + O2 → 2MgO
2) 2Al + 3O2 → 2Al2O3
3) 3Fe + O2 → Fe3O4