Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
oxit axit:
CO2: cacbon đi oxit
P2O5: đi photpho penta oxit
SO3: lưu huỳnh tri oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
oxit bazo:
FeO: sắt(ll) oxit
Na2O: natri oxit
bazo tan:
NaOH: natri hidroxit
bazo không tan:
Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit
axit có oxi:
H2SO3: axit sufurơ
H2SO4: axit sufuric
axit không có oxi:
HCl: axit clohidric
muối trung hòa:
MgCO3:magie cacbonat
Na3PO4:natri photphat
muối a xit:
KHSO4: kali hidro sunfat
- Bazơ: NaOH, Ca(OH)2
- Axit: HCl, H2SO3
- Oxit bazơ: CaO, Na2O
- Oxit axit: SO2, P2O5
- Muối: Không có.
Oxit axit: \(SO_2;P_2O_5\)
Oxit bazo: \(CaO;Na_2O\)
Bazo: \(NaOH;Ca\left(OH\right)_2\)
Axit: \(HCl;H_2SO_3\)
a: \(n_{H_2SO_4}=0.25\cdot2=0.5\left(mol\right)\)
\(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10.2}{27\cdot2+16\cdot3}=0.1\left(mol\right)\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
0,1 0,5
Vì 0,1/1<0,5/3
nên Al2O3 hết, H2SO4 dư
=>Tính theo Al2O3
b:
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
0,1 0,3 0,1
\(m_{H_2SO_4\left(pư\right)}=0.3\cdot98=29.4\left(g\right)\)
\(m_{muối}=0.1\left(54+3\cdot96\right)=34.2\left(g\right)\)
Tham khảo:
a. Dụng cụ, hóa chất:
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ.Hóa chất: dung dịch NaOH, dung dịch FeCl3.
- Cách tiến hành:
+ Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch FeCl3.
+ Lắc nhẹ ống nghiệm.
- Hiện tượng – giải thích: Ta thấy kết tủa nâu đỏ xuất hiện, kết tủa đó là \(Fe\left(OH\right)_3\)
\(PTHH:3NaOH+FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
- Kết luận: Bazơ tác dụng với muối tạo thành muối mới và bazơ mới.
b. Dụng cụ, hóa chất:
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ.Hóa chất: dung dịch BaCl2, dung dịch H2SO4 loãng.
- Cách tiến hành:
+Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch H2SO4 loãng.
- Hiện tượng – giải thích: Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng, là BaSO4.
\(PTHH:BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
- Kết luận: Muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới.
Phản ứng với nước:
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
CO2 + H2O \(\rightarrow\) H2CO3
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
N2O5 + H2O \(\rightarrow\) 2HNO3
C2O không pư với nước
Nước tác dụng với oxit axit có bạn làm rồi nên mình không làm lại nữa nha
Chất tác dụng với oxit axit : axit bazo
K2O + H2O → 2KOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
Oxit bazo tác dụng : oxit axit
2Ca(OH)2 + 3CO2 → 2CaCO3 + 2H2O
Oxit bazo tác dụng : dd axit
CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
a) CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
b) \(n_{CH_4}=\dfrac{8}{16}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
0,5---->1-------->0,5
=> VO2 = 1.22,4 = 22,4 (l)
c)
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
0,5------------------>0,5
=> mCaCO3 = 0,5.100 = 50 (g)
\(n_{CH_4}=\dfrac{8}{18}=0,4\left(mol\right)\\
pthh:CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
0,4 0,8 0,4
=> \(v_{O_2}=0,8.22,4=17,92\left(l\right)\)
\(CO_2+CaCO_3+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
0,4 0,4
=> \(m_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=0,4.214=85,6\left(g\right)\)
a, 5 phương trình phản ứng tạo thành Oxit Bazo. (Điều kiện: nhiệt độ)
1. 2Ca + O2 → 2CaO
2. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
3. 2Cu + O2 → 2CuO
4. 2Zn + O2 → 2ZnO
5. 2Mg + O2 → 2MgO
b, 5 phương trình phản ứng tạo thành Oxit Axit. (Điều kiện: Nhiệt độ)
1. C + O2 → CO2
2. 4P + 5O2 → 2P2O5
3. S + O2 → SO2
4. Si + O2 → SiO2
5. 2NO + O2 → 2NO2
c, 10 phương trình phản ứng tạo thành Muối+H2O
1. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
2. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
3. HCl + NaOH → NaCl + H2O
4. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
5. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
6. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
7. SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
8. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
9. H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2H2O
10. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
d, 5 phương trình phản ứng tạo thành Muối
1. BaO + CO2 → BaCO3
2. CaO + CO2 → CaCO3
3. SO2 + Na2O → Na2SO3
4. K2O + CO2 → K2CO3
5. Li2O + CO2 → Li2CO3
e, 5 phương trình phản ứng tạo thành Axit
1. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
2. SO2 + H2O → H2SO3
3. SO3 + H2O → H2SO4
4. N2O5 + H2O → 2HNO3
5. CO2+ H2O → H2CO3
f, 4 phương trình phản ứng tạo thành Bazo
1. CaO + H2O → Ca(OH)2
2. BaO + H2O → Ba(OH)2
3. K2O + H2O → KOH
4. Na2O + H2O → NaOH
5. Li2O + H2O → LiOH
h, 5 phương trình phản ứng tạo thành Bazo+H2
1. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
2. 2K + 2H2O → 2KOH + H2
3. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
4. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
5. 2Li + 2H2O → 2LiOH + H2