Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a.MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(b.n_{MgO}=\dfrac{16}{40}=0,04mol\)
\(\rightarrow n_{HCl}=0,04.2=0,08mol\)
\(C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,08}{0,15}=0,53M\)
\(c.m_{MgCl_2}=0,04.95=3,8g\)
2A+3Cl2--->2ACl3
nA=\(\dfrac{2,7}{A}\)
nACl3=\(\dfrac{13,35}{A+106,5}\)
Theo pthh,ta có:nA=nACl3=\(\dfrac{2,7}{A}=\dfrac{13,35}{A+106,5}\)
--->A=27(Al)
Vậy A là kim loại Nhôm
\(a.n_{CuO}=\dfrac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\\ a.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ 0,05.......0,1........0,05.......0,05\left(mol\right)\\ b.m_{CuCl_2}=135.0,05=6,75\left(g\right)\\ b.C_{MddHCl}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\)
Câu 3 :
\(n_{CuO}=\dfrac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O|\)
1 2 1 1
0,05 0,1 0,05
b) \(n_{CuCl2}=\dfrac{0,05.1}{1}=0,05\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CuCl2}=0,05.135=6,75\left(g\right)\)
c) \(n_{HCl}=\dfrac{0,05.2}{1}=0,1\left(mol\right)\)
100ml = 0,1l
\(C_{M_{ddHCl}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
\(a.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\b.n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\\ n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\\ c.n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\ m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right) \)
a.
BTKL ta có mX = mY => nX . MX = nY . mY
MX / My = nY / mY =0.75
Đặt nX = 1 mol => nY = 0,75 mol => nH2 phản ứng = 1 – 0,75 = 0,25mol
* TH hidrocacbon là anken: n anken = n H2 = 0,25 mol => n H2 trong X = 0,75 => M = (6,75 – 0,75 . 2)/0,25 = 21 (loại) * TH là ankin: => n akin = 0,25/2 = 0,125 => n H2 trong X = 0,875 mol => M = (6,75 – 0,875 . 2)/0,125 = 40 =>C3H4
a, 5 phương trình phản ứng tạo thành Oxit Bazo. (Điều kiện: nhiệt độ)
1. 2Ca + O2 → 2CaO
2. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
3. 2Cu + O2 → 2CuO
4. 2Zn + O2 → 2ZnO
5. 2Mg + O2 → 2MgO
b, 5 phương trình phản ứng tạo thành Oxit Axit. (Điều kiện: Nhiệt độ)
1. C + O2 → CO2
2. 4P + 5O2 → 2P2O5
3. S + O2 → SO2
4. Si + O2 → SiO2
5. 2NO + O2 → 2NO2
c, 10 phương trình phản ứng tạo thành Muối+H2O
1. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
2. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
3. HCl + NaOH → NaCl + H2O
4. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
5. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
6. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
7. SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
8. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
9. H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2H2O
10. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
d, 5 phương trình phản ứng tạo thành Muối
1. BaO + CO2 → BaCO3
2. CaO + CO2 → CaCO3
3. SO2 + Na2O → Na2SO3
4. K2O + CO2 → K2CO3
5. Li2O + CO2 → Li2CO3
e, 5 phương trình phản ứng tạo thành Axit
1. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
2. SO2 + H2O → H2SO3
3. SO3 + H2O → H2SO4
4. N2O5 + H2O → 2HNO3
5. CO2+ H2O → H2CO3
f, 4 phương trình phản ứng tạo thành Bazo
1. CaO + H2O → Ca(OH)2
2. BaO + H2O → Ba(OH)2
3. K2O + H2O → KOH
4. Na2O + H2O → NaOH
5. Li2O + H2O → LiOH
h, 5 phương trình phản ứng tạo thành Bazo+H2
1. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
2. 2K + 2H2O → 2KOH + H2
3. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
4. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
5. 2Li + 2H2O → 2LiOH + H2