Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) 2NaOH + FeSO4 -----> Na2SO4 + Fe(OH)2
2) Ba(OH)2 + K2CO3 -----> 2KOH + BaCO3
3) Zn(OH)2 + NaOH -----> chịu :))
thui ko làm nữa mà nhìn kĩ thì mk ms hok tới chương 2
a) Các chất tác dung với \(CO_2:KOH;Ca\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;NaOH\)
\(pthh:2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O \\ 2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
b) Các chất tác dung với \(H_2SO_4:KOH;Ca\left(OH\right)_2;Mg\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;NaOH;Zn\left(OH\right)_2\)\(pthh:2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\\ \\ Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ \\ Zn\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+2H_2O\)
c) Các chất tác dung với \(K_2CO_3:Ca\left(OH\right)_2;Mg\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2Zn\left(OH\right)_2\)
\(pthh:K_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Mg\left(OH\right)_2\rightarrow MgCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Fe\left(OH\right)_2\rightarrow FeCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+2KOH\\ K_2CO_3+Zn\left(OH\right)_2\rightarrow ZnCO_3+2KOH\)
3, (1) CaCO3--->CaO+CO2
(2) CaO+H2O--->Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2+CO2--->CaCO3+H2O
(4) CaO+2HCl--->CaCl2+H2O
(5) Ca(OH)2+2HNO3--->Ca(NO3)2+2H2O
Câu 1: chỉ xảy ra với trường hợp b và d. Mỗi trường hợp có 3 khả năng xảy ra:
b) -Gọi T=\(\dfrac{n_{KOH}}{n_{CO_2}}\)
-Trường hợp 1: T\(\ge1\) chỉ tạo muối axit:
CO2+KOH\(\rightarrow\)KHCO3
-Trường hợp 2: 1<T<2 tạo 2 muối:
CO2+2KOH\(\rightarrow\)K2CO3+H2O
CO2+KOH\(\rightarrow\)KHCO3
-Trường hợp 3: T\(\ge2\) chỉ tạo muối trung hòa:
CO2+2KOH\(\rightarrow\)K2CO3+H2O
d) T=\(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ba\left(OH\right)_2}}\)
-Trường hợp 1: T\(\ge1\) chỉ tạo muối trung hòa:
CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)BaCO3+H2O
-Trường hợp 2: 1<T<2 tạo 2 muối:
CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)BaCO3+H2O
2CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)Ba(HCO3)2
-Trường hợp 3: T\(\ge2\) chỉ tạo muối axit:
2CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)Ba(HCO3)2
Bài 1
H2SO4 - SO3
H2SO3 - SO2
H2CO3 - CO2
HNO3 - N2O5
H3PO4 - P2O5
Bài 2
Ca(OH)2 - CaO
Mg(OH)2 - MgO
Zn(OH)2 - ZnO
Fe(OH)2 - FeO
Bài 1)
H2SO4: axit sunfuric
H2SO3: axit sunfurơ
H2CO3:axit cacbonic
HNO3: axit nitric
H3PO4: axit photphoric
Bài 2)
Ca(OH)2 tương ứng với CaO
Mg(OH)2 tương ứng với MgO
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO
Fe(OH)2 tương ứng với FeO
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit
a. Phân loại:
- Oxit axit: SO3, CO2
- Oxit bazơ: CuO, ZnO, Ag2O
- Bazơ tan: Ba(OH)2, KOH
- Bazơ không tan: Al(OH)3, Cu(OH)2
b. Viết công thức: bạn xem lại đề giùm mình?
oxit : Fe2O3 : sắt (III) oxit
CuO : đồng(II) oxit
CO2 : cacbon đioxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
Axit : H2SO4: axit sunfuric
H3PO4 : axit photphoric
Bazơ : KOH : kali hidroxit
Ba(OH)2 : bari hidroxit
Muối : ZnSO4 : kẽm sunfat
Na2SO4 : natri sunfat
NaHCO3 : natri hidrocacbonat
K2HPO4: kali hidrophotphat
Ca(HSO4)2 : canxi đihidrosunfat
CaCl2 : canxi clorua
chúc bạn học tốt
Sai: K2OH; Na(OH)2; Ba2OH; Ca(OH)2; MgOH; Hg(OH)2; KO2; Na2O3; Ca2O2; Mg2O2; Cu2O2
Oxit:
P2O5 : điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ:
MgO : magie oxit
Axit:
H2SO4 : axit sunfuric
HCl : axit clohidric
Bazơ:
Ca(OH)2 : canxi hidroxit
Mg(OH)2 : magie hidroxit
Muối:
CaSO4 : canxi sunfat
NaHCO3 : natri hidrocacbonat
Oxit: - P2O5:diphotpho pentaoxit , MgO: magie oxit
Axit: - HCl: axit clohidric , H2SO4: axit sunfuric
Bazo:- Ca(OH)2: bazo canxi hidroxit , Mg(OH)2: bazo magie hidroxit
Muối :- CaSO4: muối canxi sunfat , NaHCO3: muối natri hidrocacbonat
a) Đúng: CaCl2 ; Fe(OH)2
Sai: Cu3NO3 =>Đúng: Cu(NO3)2
Sai: NaO2 =>Đúng: Na2O
Sai:AgO =>Đúng: Ag2O
b) Đúng: Na3PO4,NaOH
Sai: K3SO4 =>Đúng: K2SO4
Sai: Cu3O2 =>Đúng: Cu2O hoặc CuO
công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ:
+ Ca(OH)2: CaO
+ Mg (OH)2: MgO
+ Zn(OH)2: ZnO
+ Fe(OH)2: FeO
Ca(OH)2: canxin hiđroxit
Mg(OH)2: magie hiđroxit
Zn(OH)2: kẽm hiđroxit
Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit
CaO: canxi oxit
MgO: magie oxit
ZnO: Kẽm oxit
FeO: sắt II oxit