Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Al2O3 => Hợp chất
- BaCl2 => Hợp chất
- Zn(NO3)2 => Hợp chất
- Mg3(PO4)2 => Hợp chất
- CuSO3 => Hợp chất
- H2CO3 => Hợp chất
- AlCl3 => Hợp chất
- Fe(OH)3 => Hợp chất
- PbBr2 => Hợp chất
- H2SO4 => Hợp chất
- H3PO4 => Hợp chất
- Br2 => Đơn chất
- Hg => Đơn chất
- I2 => Đơn chất
- Pb => Đơn chất
- O2 => Đơn chất
Công thức dạng chung
Xx(SO4)y | HxYy | Zx(NO3)y | (NH4)xTy
Theo quy tắc hóa trị ta có
Xx(SO4)y
a . 2 = II . 1
=> a = 1
=> X hóa trị I
HxYy
I. 2 = b . 1
=> b = 2
=> Y hóa trị II
Zx(NO3)y
a . 1 = I . 3
=> a = III
=> Z hóa trị III
(NH4)xTy
I . 3 = b . 1
=> b = III
=> T hóa trị III
Cách tính :Phần trăm khối lượng = (khối lượng mol nguyên tố/khối lượng phân tử của hợp chất) x 100.
a)KOH
\(\%K=\frac{39}{39+1+16}.100=69,64\%\)
\(\%O=\frac{16}{39+1+16}.100=28,57\%\)
\(\%H=\frac{1}{39+1+16}.100=1,79\%\)
b)H2SO4 (M=2+32+4.16=98)
\(\%H=\frac{2}{98}.100=2,04\%\)
\(\%S=\frac{32}{98}.100=32,65\%\)
\(\%O=\frac{4.16}{98}.100=65,31\%\)
c)Fe2(CO3)3(M=56.2+(12+3.16).3=292)
\(\%Fe=\frac{56.2}{292}.100=38,36\%\)
\(\%C=\frac{12.3}{292}.100=12,33\%\)
\(\%O=\frac{16.3.3}{292}.100=49,31\%\)
Tương tự với các hợp chất còn lại, áp dụng công thức đã cho
Các công thức đúng: FeCl3, SO2, Na2O
Các công thức sai: K(SO4)2, Ag2NO3, CuO3, Zn(OH)3, Ba2OH
Sửa lại các công thức sai: K2SO4, AgNO3, CuO, Zn(OH)2, Ba(OH)2
a) kali: K
b) silic: Si
c) Flo: F
d) (SO3) và 2H: H2SO3
e) PB và 2(OH): Pb(OH)2
f) 2(NO3) và Zn: Zn(NO3)2
g) (CO3) và Cu: CuCO3
h) Zn và (SO4): ZnSO4
Dựa vào các chất có hóa trị cố định: OH hóa trị 1=> Cu hóa trị: 1.2=2
Cl hóa trị 1 => P hóa trị 1.5=5
O hóa trị 2 (đây là chất đc dùng phổ biến nhất trong tính toán hóa trị và oxi hóa) => Si hóa trị 2.2=4
NO3 hóa trị 1 => Fe hóa trị: 1.3=3
Cu hóa trị 2
P hóa trị 5
Si hóa trị 4
Fe hóa trị 3
Bai 1 :
CTHH sai :
CaOH => Ca(OH)2
NaO => Na2O
KCl2 => KCl
MgOH => Mg(OH)2
KO => K2O
Ca2O => CaO
Bai 2 :
- Kim loại sắt(Fe), KL đồng(Cu), KL kẽm(Zn), KL magie(Mg), KL nhôm(Al), KL kali(K), KL canxi(Ca), KL bạc(Ag)
-Khí nitơ(N2), khí oxi(O2), khí hiđro(H2), khí Clo(Cl2)
Bai 3 :
Fe(OH)3 : Fe (III) => OH co hoa tri I
AlCl3 : Al(III) => Cl co hoa tri I
Ca(HCO3)2 : Ca(II) => HCO3 co hoa tri I
H3PO4 : H(I) => PO4 co hoa tri III
Ca(NO3)2 : Ca(II) => NO3 co hoa tri I
CuSO4 : Cu(II) => SO4 co hoa tri II
Bai 4
a) Dat CTHH TQ cua h/c la H\(^I\)xS\(^{II}\)y
Ta co :
\(x.I=y.II=>\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=>CTHH:H2S\)
Cac cau sau tuong tu ...
Lập công thức hóa học là :
a, Fe (III) và SO4 (II) : Fe2(SO4)3
b, S (VI) và O (II) : SO3
c, Cu (II) và CO3 (II) : CuCO3
d, Cu (II) và OH ( I) : Cu(OH)2
a K
b Si
c F
d H2SO3
Pb(OH)2
Zn(NO3)2
CuCO3
ZnSO4