viết cấu trúc của thì tương lai tiếp diễn

">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2018

+) I/We/You/They/He/She/It+will+be+Ving+O

-) I/We/You/They/He/She/It+won't+be+O

?)will + I/We/You/They/He/She/It+be +Ving +O

1 tháng 4 2018

+) S + was/were + V-ing

-) S + wasn’t/ weren’t + V-ing

?) Was/ Were + S + V-ing ?

*Thì tương lai đơn: 

(+) S+will +V

(-)S+won't +V

(?)Will+S+V?

Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai

Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........

*Thì tương lai tiếp diễn:

(+) S+will be+Ving

(-)S+won't be+Ving

(?)Will+S+be+Ving?

Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai

Dấu hiệu: at this time tomorrow ;

at this time next+... ;

at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)

17 tháng 4 2022

thank you bạn

 

21 tháng 4 2016

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

21 tháng 4 2016

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

13 tháng 11 2016

a) Thì HT đơn :

* Với V thường

+) I, you, we, they ( N số nhiều ) + V

He, she, it ( N số nhiều ) + Vs/es

-) I, you, we, they ( N số nhiều ) + don't + V

He, she, it ( N số ít ) + doesn't + V

?) Do + I, you, we, they ( N số nhiều ) + V ?

Does + he, she, it ( N sít ) + V ?

* Với V tobe

+) I + am + N / adj

You/We/They + are ...

She/he/it + is ...

-) I'm not (am not) + N/ Adj

You/We/They + aren't (are not)...

She/He/It + isn't (is not) ...

?) - Am I + N/Adj ...?

+ Yes, I am

+ No, I'm not.

- Are you/they/we...?

+ Yes, I am/ We/they are...

+ No, I'm not / We/they aren't...

- Is she/he/it...?

+ Yes, she/he/it is

+ No, she/he/it isn't ...

13 tháng 11 2016

ko 1 ai trả lời

12 tháng 1 2020

Cấu trúc của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn

(+) S + be +PTII + by +O+.......

(-) S +be+not +PTII + by +O+.......

(?) Be + S +PTII + by +O+.......

Cấu trúc của câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn.

(+) S + will +be+being + PTII +....

(-) S + won't + be +being + PTII +....

(?) Will + S + be +being + PTII +....

12 tháng 1 2020

Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn :

(+) : S + is/am/are being Ved/PII (by O).

(-) : S + is/am/are not being Ved/PII (by O).

(?) : Is/Are S being Ved/PII (by O) ?

Câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn :

(+) : S + will be being Ved/PII (by O).

(-) : S will not / won't be being Ved/PII (by O).

(?) : Will S be being Ved/ PII (by O) ?

1 tháng 4 2018

:S +is/am/are+going to +V1 +O

BĐ:S'+is/am/are+going to be +Ved/V3+by+O'

26 tháng 8 2019

Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html

Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.

Học tốt nhé

26 tháng 8 2019

Công thức HT đơn:

S + Vinf + O

S + don't / doesn't + Vinf + O

Do / Does + S + Vinf + O ?

Dấu hiệu :

always:luôn luôn

usually: thường xuyên

often: thường

sometimes: thỉnh thoảng

seldom=rarely:hiếm khi

never:không bao giờ

every+Noun:(every day, every week,...)

Công thức HT tiếp diễn:

S + tobe + Ving + O

S + tobe + not + Ving + O

Tobe + S + Ving + O ?

Dấu hiệu:

now:bây giờ

right now: ngay bây giờ

at the moment: hiện tại

at present : hiện nay

today : hôm nay

look! : nhìn kìa

listen! : nghe này

Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...

Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving

27 tháng 8 2021

Nhanh lên mik cần gấp

27 tháng 8 2021

Tham khảo

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present perfect continuous: Công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập có đáp án - ielts-fighter.com

Thì tương lai hoàn thành - Công thức, cách dùng và bài tập