K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 1 2020

Cấu trúc của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn

(+) S + be +PTII + by +O+.......

(-) S +be+not +PTII + by +O+.......

(?) Be + S +PTII + by +O+.......

Cấu trúc của câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn.

(+) S + will +be+being + PTII +....

(-) S + won't + be +being + PTII +....

(?) Will + S + be +being + PTII +....

12 tháng 1 2020

Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn :

(+) : S + is/am/are being Ved/PII (by O).

(-) : S + is/am/are not being Ved/PII (by O).

(?) : Is/Are S being Ved/PII (by O) ?

Câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn :

(+) : S + will be being Ved/PII (by O).

(-) : S will not / won't be being Ved/PII (by O).

(?) : Will S be being Ved/ PII (by O) ?

10 tháng 10 2021

Quá khứ đơn

(+) Mary washed the dishes

(-) Mary didn't wash the dishes

(?) Did Mary wash the dishes?

Hiện tại đơn

(+) Mary washes the dishes

(-) Mary doesn't wash the dishes

(?) Does Mary wash the dishes?

Hiện tại hoàn thành

(+) Mary has washed the dishes

(-) Mary hasn't washed the dishes

(?) Has Mary washed the dishes?

Tương lai đơn

(+) Mary will wash the dishes

(-) Mary won't wash the dishes

(?) Will Mary wash the dishes?

Hiện tại tiếp diên

(+) Mary is washing the dishes

(-) Mary isn't washing the dishes

(?) Is Mary washing the dishes?

12 tháng 8 2018

(+) , S + have/has + VII

(-) , S + have/has + not + VII

(?) , Have/Has + S + VII ?

Wh - Qs + have/has + S + VII ?

Bn tham khảo cái này nha , nhớ tk mh vs , mơn nhìu !!!

~ HOK TỐT ~

7 tháng 9 2018

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Ví dụ:

– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

Ví dụ:

– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing ?

Trả lời:

Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Ví dụ:

Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)

Yes, I am./ No, I am not.

7 tháng 9 2018

Hãy viết cấu trúc về hiện tại tiếp diễn theo thể phủ định khẳng định nghi vấn

(-)S+tobe(am/is/are)+V-ing+(O/A)

(?)Tobe(am/is/are)-S-V-ing+(O/A)?

4 tháng 3 2020

động từ khuyết thiếu là những động từ thường đc dùng với động từ khác để diễn tả khả năng thực hiện hành động , khả năng xảy ra của sự việc , hay sự bắt buộc , cấm đoán v.v...

cái còn lại ko chắc lắm .

4 tháng 3 2020

mk hỏi cấu trúc chứ ko phải định nghĩa của đt khuyết thiếu

Bài 5: Dựa vào từ cho sẵn , viết câu ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì tương lai đơn.1. He/ be/ back/ before 10 pm.(+)___________________________________(-) ___________________________________(?) ___________________________________2. James/ go shopping/ with you.(+)___________________________________(-) ___________________________________(?) ___________________________________3. You/ go out/ with...
Đọc tiếp

Bài 5: Dựa vào từ cho sẵn , viết câu ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì tương lai đơn.

1. He/ be/ back/ before 10 pm.

(+)___________________________________

(-) ___________________________________

(?) ___________________________________

2. James/ go shopping/ with you.

(+)___________________________________

(-) ___________________________________

(?) ___________________________________

3. You/ go out/ with me.

(+)___________________________________

(-) ___________________________________

(?) ___________________________________

Bài 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.

1. I am hot. I (turn)________ on the air-conditioner.

2. You (meet)________many interesting people.

3. ________(you/come) to her birthday party?

4. He wishes he (earn)________ a lot of money in the future.

5. My sister (turn) ________sixteen tomorrow.

6. Ava (not be) ________with one hour.

7. What ________(you/do) tonight?

8. My father believe that this year the weather (be)________fine.

9. The restaurant (serve) ________Thai food in the next few weeks.

10. How long ________(he/stay) in Hanoi?

11. I study very hard. I think I (get)________ good marks.

12. Tomorrow is my sister’s graduation. I (buy)________some flowers for her.

13. She thinks she (not stop)________playing violin in the future.

14. I am sure Mr. Parker (come)________

1
3 tháng 9 2021

1. He/ be/ back/ before 10 pm.

(+)____He will be back before 10 pm_______________________________

(-) ____He won't be back before 10 pm_______________________________

(?) _____Will he be back before 10 pm______________________________

2. James/ go shopping/ with you.

(+)____James will go shopping with you_______________________________

(-) ___James won't go shopping with you________________________________

(?) ______Will James go shopping with me_____________________________

3. You/ go out/ with me.

(+)_____You will go out with me_____________________________

(-) ____You won't go out with me_______________________________

(?) _____Will you go out with me______________________________

Bài 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.

1. I am hot. I (turn)___will turn_____ on the air-conditioner.

2. You (meet)_____will meet___many interesting people.

3. ___Will you cone_____(you/come) to her birthday party?

4. He wishes he (earn)____would earn____ a lot of money in the future.

5. My sister (turn) _will turn_______sixteen tomorrow.

6. Ava (not be) ____won't be____with one hour.

7. What ___will you do_____(you/do) tonight?

8. My father believe that this year the weather (be)___will be_____fine.

9. The restaurant (serve) ___will serve_____Thai food in the next few weeks.

10. How long ___will he stay_____(he/stay) in Hanoi?

11. I study very hard. I think I (get)_____will get___ good marks.

12. Tomorrow is my sister’s graduation. I (buy)__will buy______some flowers for her.

13. She thinks she (not stop)___won't stop_____playing violin in the future.

14. I am sure Mr. Parker (come)__will come______

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.1. I will be very busy tomorrow, so I (go) ……………….……..shopping with my friend s at 4p.m.2. My parents want to go fishing, so they (fish)……………………..……at this time next weekend.3. I think it (snow)…………………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.4. Today I don’t have any homework,...
Đọc tiếp

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.

1. I will be very busy tomorrow, so I (go) ……………….……..shopping with my friend s at 4p.m.

2. My parents want to go fishing, so they (fish)……………………..……at this time next weekend.

3. I think it (snow)…………………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.

4. Today I don’t have any homework, so I (do)………………….….homework at 5 o’clock this afternoon.

5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………………….…English at 9 a.m.

6. My bike is broken. I (ride)……………………………..…. It to school at this time tomorrow.

7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)…………………………to Venice at this time next week.

8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)……………………along the river at this time next week.

9. My parents won’t be home next week. I (eat)…………………….…alone at this time next week.

10. I (help)………………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.

11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)…………………..…..at this time tomorrow.

12. My favorite singer (perform) ……………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.

13. I (walk)…………….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.

14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)………………………….it at this time next week.

15. I’ve  bought some sunscreen. I (sunbathe)……………..….on the beach at this time tomorrow.

 

 

1
15 tháng 1 2022

1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …won't be going…………….……..shopping with my friend s at 4p.m.

2. My parents want to go fishing, so they (fish)………will be fishing……………..……at this time next weekend.

3. I think it (snow)……will be snowing……………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.

4. Today I don’t have any homework, so I (do)………won't be doing………….….homework at 5 o’clock this afternoon.

5. I have classes tomorrow morning. I (learn)…………will be learning……….…English at 9 a.m.

6. My bike is broken. I (ride)……………won't be riding………………..…. It to school at this time tomorrow.

7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)………will be traveling…………………to Venice at this time next week.

8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)…………won't be sailing…………along the river at this time next week.

9. My parents won’t be home next week. I (eat)………will be eating…………….…alone at this time next week.

10. I (help)………will be helping………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.

11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)………won't be cooking…………..…..at this time tomorrow.

12. My favorite singer (perform) ……will be performing………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.

13. I (walk)………won't be walking…….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.

14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)…………won't be doing……………….it at this time next week.

15. I’ve  bought some sunscreen. I (sunbathe)………will be sunbathing……..….on the beach at this time tomorrow.

21 tháng 4 2016

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

21 tháng 4 2016

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

3 tháng 3 2021

1)Keep silent! My boyfriend is sleeping

2) At present, They are watching TV

3)We are studying English at the moment

4)The children are growing quickly. 

5)The climate is changing rapidly.

6)Your English is improving.

7)It is raining heavily right now

8)Listen! someone is crying

9)I am listening to music now

10.Hoa is riding her bike to school at the moment. 

3 tháng 3 2021

1. She is watching TV with her friends now.

2. I am doing my homework.

3. My mother is cooking dinner.

4. John is playing the piano.

5. They are working in their factory.

6. We are reading newspaper at the moment.

7. He is painting the picture.

8. Mary is eating a watermelon.

9. He is playing games.

10. I am going to school by bike.

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …………..shopping with my friend s at 4p.m.2. My parents want to go fishing, so they (fish)………at this time next weekend.3. I think it (snow)……..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.4. Today I don’t have any homework, so I...
Đọc tiếp

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.

1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …………..shopping with my friend s at 4p.m.

2. My parents want to go fishing, so they (fish)………at this time next weekend.

3. I think it (snow)……..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.

4. Today I don’t have any homework, so I (do)……….homework at 5 o’clock this afternoon.

5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………English at 9 a.m.

6. My bike is broken. I (ride)……. It to school at this time tomorrow.

7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)……………to Venice at this time next week.

8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)………along the river at this time next week.

9. My parents won’t be home next week. I (eat)……alone at this time next week.

10. I (help)……my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.

11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)……..at this time tomorrow.

12. My favorite singer (perform) …….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.

13. I (walk)……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.

14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)….it at this time next week.

15. I’ve  bought some sunscreen. I (sunbathe)…….on the beach at this time tomorrow

0