Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quá khứ đơn
(+) Mary washed the dishes
(-) Mary didn't wash the dishes
(?) Did Mary wash the dishes?
Hiện tại đơn
(+) Mary washes the dishes
(-) Mary doesn't wash the dishes
(?) Does Mary wash the dishes?
Hiện tại hoàn thành
(+) Mary has washed the dishes
(-) Mary hasn't washed the dishes
(?) Has Mary washed the dishes?
Tương lai đơn
(+) Mary will wash the dishes
(-) Mary won't wash the dishes
(?) Will Mary wash the dishes?
Hiện tại tiếp diên
(+) Mary is washing the dishes
(-) Mary isn't washing the dishes
(?) Is Mary washing the dishes?
1. Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Ví dụ:
– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
2. Phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
Ví dụ:
– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
3. Câu hỏi:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Ví dụ:
– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)
Yes, I am./ No, I am not.
Cấu trúc của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + be +PTII + by +O+.......
(-) S +be+not +PTII + by +O+.......
(?) Be + S +PTII + by +O+.......
Cấu trúc của câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn.
(+) S + will +be+being + PTII +....
(-) S + won't + be +being + PTII +....
(?) Will + S + be +being + PTII +....
Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn :
(+) : S + is/am/are being Ved/PII (by O).
(-) : S + is/am/are not being Ved/PII (by O).
(?) : Is/Are S being Ved/PII (by O) ?
Câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn :
(+) : S + will be being Ved/PII (by O).
(-) : S will not / won't be being Ved/PII (by O).
(?) : Will S be being Ved/ PII (by O) ?
1. (+) I have finished my homework.
(-) _________I have not finished my homework._______________________________________________________.
(?) _____Have you finished your homework___________________________________________________________?
2. (+) ____My uncle has been to Singapore before____________________________________________________________.
(-) My uncle hasn’t been to Singapore before.
(?) ____Has your uncle been to Singapore before____________________________________________________________?
3. (+) ___They have not found their keys_____________________________________________________________.
(-) ________They have not found their keys________________________________________________________.
(?) Have they found their keys?
4. (+) Jim has just played video games with his brother.
(-) _______Jim has not played video games with his brother_________________________________________________________.
(?) _______Has Jim plaed video games with his brother_________________________________________________________?
1 used to go
2 used to like
3 didn't use to fancy
4 used to work
5 Did you use to catch
6 used to play
7 used to smoke
8 used to do
9 used to break
10 used to live
11 didn't use to be
12 didn't use to have
13 used to be
14 used to like
15 used to live
1. He doesn't go to the cinema
Does he go to the cinema?
2James likes strawberry
Does James like strawberry?
3.They work in this software company
They don't work in this software company
4. His new trousers aren't black
Are his new trousers black?
5. She wants to quit the job
She doesn't want to quit the job
CHUC MAY MAN!!!
1. (+) He goes to the cinema.
(-) ___He doesn't go to the cinema________________________________
(?) _____Does he go to the cinema______________________________
2. (+)____James likes strawberry_______________________________
(-) James doesn’t like strawberry
(?) ____Does James like strawberry_______________________________
3. (+)_____They work in this software company______________________________
(-) _____They don't work in this software company______________________________
(?) Do they work in this software company?
4. (+) His new trousers are black
(-) ______His new trousers aren't black_____________________________
(?) ______Are his new trousers black_____________________________
5. (+)___She wants to quit the job ________________________________
(-) ______She doesn't want to quit the job _____________________________
(?) Does she want to quit the job?
1. (+) He goes to the cinema.
(-) He doesn't go to the cinema
(?) Does he go to the cinema
2. (+) James likes strawberry
(-) James doesn’t like strawberry
(?) Does James like strawberry
3. (+) They work in this software company
(-) They don't work in this software company
(?) Do they work in this software company?
4. (+) His new trousers are black
(-) His new trousers aren't black
(?) Are his new trousers black?
5. (+) She wants to quit the job
(-) She doesn't want to quit the job
(?) Does she want to quit the job?
1,
(-) He doesn't go to cinema
(?) Does she go to cinema?
2,
(+) James likes strawberry
(?) Does James like strawberry?
3,
(+) They work in this software company
(-) They doesn't work in this software company
4,
(-) His new trousers aren't black
(?) Are his new trousers black?
HOK TỐT!
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là một trong những thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng anh. Bởi chúng được sử dụng khá nhiều trong công việc và cuộc sống trong môi trường ngoại ngữ. Hiểu được điều đó, anh ngữ EFC đã tổng hợp các kiến thức cần thiết để giúp các bạn có thể hiểu rõ và nắm vững các kiến thức của cấu trúc này. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích được cho các bạn trong môi trường làm việc và học tập.
1. Định nghĩa thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Chúng ta sử dụng thì này để nói về sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng
2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Cách dùng | Ví dụ |
Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục) | She has been waiting for you all day( Cô nàng đã đợi cậu cả ngày rồi) She has been working here since 2010. (Cô ấy làm việc ở đây từ năm 2010.) |
Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại. | It has been raining (Trời vừa mưa xong ) I am very tired now because I have been working hard for 12 hours. (Bây giờ tôi rất mệt vì tôi đã làm việc vất vả trong 12 tiếng đồng hồ.) |
3. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Câu khẳng định | Câu phủ định | Câu nghi vấn |
S + have/ has + VpII CHÚ Ý: – S = I/ We/ You/ They + have – S = He/ She/ It + has Ví dụ: – I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.) – She has livedhere for one year. (Cô ấy sống ở đây được một năm rồi.) | S + haven’t / hasn’t + been + V-ing CHÚ Ý: – haven’t = have not – hasn’t = has not Ví dụ: – I haven’t been studying English for 5 years. (Tôi không học tiếng Anh được 5 năm rồi.) – She hasn’t been watching films since last year. (Cô ấy không xem phim từ năm ngoái.) | Have/ Has + S + been + V-ing ? CHÚ Ý: Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has. Ví dụ: – Have you been standing in the rain for more than 2 hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không?) Yes, I have./ No, I haven’t. – Has he been typingthe report since this morning? (Anh ấy đánh máy bài báo cáo từ sáng rồi rồi phải không?) Yes, he has./ No, he hasn’t. |
4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
– Since + mốc thời gian
Ex: She has been working since early morning. (Cô ấy làm việc từ sáng sớm.)
– For + khoảng thời gian
Ex: They have been listening to the radio for 3 hours. (Họ nghe đài được 3 tiếng đồng hồ rồi.)
– All + thời gian (all the morning, all the afternoon, all day, …)
Ex: They have been working in the field all the morning. (Họ làm việc ngoài đồng cả buổi sáng.)
Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn.
1. (+)__________________they work in this software company________________
(-) ______________ they don't work in this software company_____________________
(?) Do they work in this software company?
2. (+) His new trousers are black
(-)____________________His new trousers aren't black_______________
(?) _______________Are his new trousers black?____________________
3. (+)_____________________she wants to quit the job______________
(-) _______________________she doesn't want to quit the job____________
(?) Does she want to quit the job?
1. (+)___They work in this software company________________________________
(-) _____They don't work in this software company______________________________
(?) Do they work in this software company?
2. (+) His new trousers are black
(-)___His new trousers aren't black________________________________
(?) ____Are his new trousers black_______________________________
3. (+)__She wants to quit the job_________________________________
(-) _____She doesn't want to quit the job______________________________
(?) Does she want to quit the job?
(+) , S + have/has + VII
(-) , S + have/has + not + VII
(?) , Have/Has + S + VII ?
Wh - Qs + have/has + S + VII ?
Bn tham khảo cái này nha , nhớ tk mh vs , mơn nhìu !!!
~ HOK TỐT ~