Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10 động từ chỉ hoạt động:
-read
-listen
-cook
-make
-study
-eat
-clean
-run
-go
-watch
Đặt câu ở thì hiện tại đơn với mỗi từ tìm được:
- My father reads book.
- My brother listens to music.
- My mother cooks meal.
- My older sister makes a cake for my birthday.
- I study at six o'clock.
- My younger sister eats some candies.
- My mother cleans the window.
- My brother runs with his friends.
- I go to the bakery to buy some bread.
- I watch TV with my family.
Đặt câu ở thì hiện tại tiếp diễn với mỗi từ tìm được:
- My father is reading book.
- My brother is listening to music.
- My mother is cooking meal.
- My older sister is making a cake for my birthday.
- I am studying at six o'clock.
- My younger sister is eating some candies.
- My mother is cleaning the window.
- My brother is running with his friends.
- I am going to the bakery to buy some bread.
- I am watching TV with my family.
Everyday morning, I get up at 5:30. After brushing my teeth and washing my face, I usually have breakfast at 6:30 a.m. I go to work by motorbike and be there at about 7:15 a.m. It takes me about 15 minutes from my house to get to my school. I usually start my work at 7:30 a.m. I stop at 11:45 a.m for my lunch in my school office. In the afternoon, I finish my work at 5:30 p.m, then I go home. I always spend my time on cooking dinner for my small family and we usually have dinner at 7:30 p.m. After dinner, we often watch TV and play with our son. After that, I always prepare my lessons plan and go to bed at 11:00 pm. On weekends, I usually go out with my family or friends.
bạn Nguyễn hàng phúc ơi! hình như có gì đó sai sai trong bài của bạn thì phải. Mình nghĩ cái bạn hỏi bài này là học sinh lớp 6 thôi, mà mình thấy trong bài của bạn có cụm từ như play with our SON Nghĩa là chơi cùng con trai của chúng tôi, mình thấy đoạn này không hợp cho lắm!
Mùa xuân đến cùng là khi ngày tết lại về trên khắp các nẻo đường của quê hương. Thời tiết ấm áp hơn. Cây cối bắt đầu đâm chồi nảy lộc. Trong vườn nhà em, những bông hoa đua nhau khoe sắc thắm. Từng đàn bướm từ đâu bay đến khiến khu vườn thêm rực rỡ. Tiếng chim hót ríu rít trên những tán cây nghe thật vui tai. Khắp nơi, mọi người háo hức đi sắm sửa để đón Tết. Đường phố được trang hoàng lộng lẫy. Cả gia đình em cùng nhau dọn dẹp nhà cửa để đón chào một năm mới sắp đến. Đêm giao thừa, mọi người trong gia đình cùng nhau ăn bữa cơm tất niên. Người lớn ôn lại về một năm cũ đã qua, trẻ em vui đùa cười nói. Ai cũng mong chờ đến giây phút giao thừa. Mọi nhà đều tràn ngập trong không gian đầm ấm, sum vầy của ngày tết. Em yêu ngày tết của đất nước mình biết bao nhiêu.
Tham khảo thôi chứ tự làm đi nhá em :)
Câu 1: Viết 20 tính từ ngắn, chuyển so sánh hơn, so sánh tuyệt đối, nêu rõ nghĩa.
big | bigger | the biggest | to,lớn |
small | smaller | the smallest | nhỏ, bé |
long | long | the longer | dài |
good | better | best | tốt |
hot | hotter | the hottest | nóng |
ugly | uglier | the ugliest | xấu |
happy | happier | the happiest | vui |
nice | nicer | the nicest | đẹp |
tidy | tidier | the tidiest | gonj gàng |
high | higher | the highest | cao |
tall | taller | the tallest | cao |
bad | worse | worst | tệ |
pretty | prettier | the prettest | đẹp |
old | older | the oldest | già |
cold | colder | the coldest | lanhj |
fat | fatter | the fattest | béo,mũm mĩm |
far | farther | the farthest | xa |
near | nearer | the nearest | gần |
much/many | more | the most | nhiều |
late | later | the latest | muộn |
Câu 8: Viết 5 câu giới thiệu về sở thích của bản thân.
I reading book/ swimming/ cooking/ playing basketball/ listening to music
tự diễn đạt 5 câu I có thể thay bằng My favourite active is.... hoặc My hobby is..... nhé
Câu 9: Viết các từ nghi vấn dùng để hỏi, nêu rõ nghĩa.
What(cái gì) How(như thế nào) which(cái nào) why(tại sao)
when(lúc nào) who(ai) where(ở đâu) whose(ai)
Câu 10: Viết 10 câu hỏi kiểm tra thông tin từ bạn em
1. What's your name?
2. How old are you?
3. Where were you born?
4. What do your parents do?
5. Do you have sister/brother?
6. Which flower do you ?
7. Which book do you ?
8. When is your birthday?
9. What do you do on holiday?
10. Where do you live?
Exercise 1 yêu cầu một chiến lược hoặc kế hoạch cho việc học trong tương lai, không phải liệt kê các hoạt động hàng ngày. Dưới đây là một đoạn văn đáp ứng yêu cầu của Exercise 1:
Để đạt được kết quả học tốt, một chiến lược học hiệu quả là cần thiết. Đầu tiên, tôi sẽ xác định mục tiêu học tập cụ thể và rõ ràng. Bằng cách đặt ra những mục tiêu cụ thể, tôi có thể tập trung vào những kỹ năng và kiến thức cần thiết để đạt được mục tiêu đó.
Tiếp theo, tôi sẽ xây dựng một lịch học linh hoạt và có kế hoạch. Tôi sẽ phân chia thời gian hợp lý cho việc học, nghiên cứu và ôn tập. Đồng thời, tôi cũng sẽ đảm bảo rằng tôi có đủ thời gian nghỉ ngơi và giải trí để duy trì sự cân bằng trong cuộc sống.
Một yếu tố quan trọng khác trong chiến lược học của tôi là sử dụng các phương pháp học phù hợp với kiểu học của bản thân. Tôi sẽ tìm hiểu và áp dụng các phương pháp học như ghi chú, làm bài tập, thảo luận nhóm hoặc sử dụng công nghệ thông tin để tăng cường hiệu quả học tập.
Hơn nữa, tôi sẽ tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô giáo và bạn bè. Tôi sẽ không ngại hỏi thêm khi gặp khó khăn và tận dụng các nguồn tư liệu học tập có sẵn. Tôi cũng sẽ tham gia vào các nhóm học tập hoặc câu lạc bộ để chia sẻ kiến thức và học hỏi từ những người khác.
Cuối cùng, tôi sẽ đánh giá và điều chỉnh chiến lược học của mình. Tôi sẽ xem xét những điểm mạnh và điểm yếu của mình trong quá trình học tập và điều chỉnh kế hoạch nếu cần thiết. Tôi sẽ không ngừng cải thiện và luôn đặt mục tiêu cao hơn để đạt được thành công trong học tập.
play
watch tv
do homework
sleep
brush teeth
eat
drink
do exercise
read books
go to school
learn olm
....
1, Wake up
2, Get up
3, Take a shower
4, Brush the teeth
5, Brush the hair
6, Get dressed
7, Make the bed
8, Have breakfast
9, Go to school
10, Read
11, Write
12, Sit
13, Stand
14, Have luch
15, Come home
16, Do homework
17, Go skate boarding
18, Play with friend
19, Watch TV
20, Surf the Internet
k nha