Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 | Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn | Tương lai đơn |
Cấu tạo | a. “To be” verb: i. S + am/are/is + … ii. S + am/are/is + not… b. Regular verb: i. S + V(s/es) + … ii. S + do + V + not … Or ii. S + don’t + V… | a. S + am/ is/ are + V-ing B. S + am/ is/ are + not + V-ing | a. S + will + V b. S + will not + V |
cách dùng | a. thói quen b. Chân lý | a. hành động đang xảy ra. b. sự việc nói chung đang diễn ra. c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. d. hành động thường được lặp đi lặp lại | a. diễn đạt quyết định lúc nói B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ |
dấu hiệu nhận biết | a. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc. b. Every day/week/month/year c. Once/twice/three times, a day/week/month/year | a. Now, right now, at the moment, at present. b. Look!, listen!, keep silent! | a. In + time b. Tomorrow c. Next day/ week/ month/ year d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably |
2 | How much…? | How many…? |
hình dáng | How many shapes are there? | |
kích thước | How many inches are in 1 foot? | |
màu sắc | How many colors are there? | |
nơi sống | How many places have you lived before? | |
giá cả | How much does this book cost? | |
số lượng | How much hair does she have? cannot count individually/too much to count: - hair - light - dust - rice - dirt - water - liquid - air - gas - thread | How many books are there? can count individually: - books - shoes - tables - chickens - light bulbs - grain of rice - strain of hair |
3 | a | an |
cách dùng | 1. before a consonant. - a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand, a half, a third, a fifth, a day, a week 2. before words with 1st syllable starts with the sound of a consonant - a university, a united nation, a union meeting 3. before letters with syllable starts with the sound of a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z) - a B, a U, a Y, a Z | 1. before words start with a,e,i,o - an apple, an orange 2. before words with 1st syllable starts with the sound of vowels. - an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift, an undoable job, an umbrella 3. before letters with syllable starts with the sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X) - an A, an E, an F, etc. - an S.O.S |
4 | add -S | add-ES | add -IES | add -VES | |||
Regular nouns | 1 car 2 cars 1 dog 2 dogs 1 book 2 books 1 house 2 houses 1 apple 2 apples | Ends in S, CH, SH, X, Z | 1 bus 2 buses 1 match 2 matches 1 dish 2 dishes 1 box 2 boxes 1 quiz 2 quizzes | Ends in consonant+Y | remove Y 1 city 2 cities 1 baby 2 babies 1 story 2 stories 1 party 2 parties 1 country 2 countries | Ends in F, FE | remove F/FE 1 leaf 2 leaves 1 wolf 2 wolves 1 life 2 lives 1 knife 2 knives exceptions: roof - roofs cliff - cliffs |
Ends in vowel+Y | 1 day 2 days 1 key 2 keys 1 boy 2 boys 1 guy 2 guys 1 donkey 2 donkeys | Ends in consonant+O | 1 hero 2 heroes 1 echo 2 echoes 1 tomato 2 tomatoes 1 potato 2 potatoes exceptions: piano - pianos photo - photos | Irregular Nouns | 1 man 2 men 1 child 2 children 1 foot 2 feet 1 tooth 1 mouse 1 person | No change | 1 sheep 2 sheep 1 deer 2 deer 1 fish 2 fish 1 series 2 series 1 species 2 species |
Ends in vowel+O | 1 zoo 2 zoos 1 radio 2 radios 1 stereo 2 stereos 1 video 2 videos 1 kangaroo 2 kangaroos |
5 | more than | the most |
short adj | The fox is stronger than the cat. | Giraffe has the longest neck. |
long | The cat is more curious than the dog. | Cats are the most popular pet. |
6.
1. Let’s go to the movie theater!
2. a. What about going for a walk?
b. How about going out for lunch?
3. Why don’t we watch a movie?
4. a. Would you mind opening the door for me?
b. Do you mind if I smoke?
7. a. How do I get to + place?
First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.
B. Where is the + place/thing?
It’s opposite/on the left/right…
8 | Can | Should |
cấu tạo | S + can + V + O S + cannot/can't + V + O Can + S + V + O? | S+should+V+O S+should not/shouldn't+V+O Should+S+V+O? |
cách dùng | 1. Khả năng của người/vật - He can draw manga. 2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý - Can I use your pencil? | 1. diễn tả lời khuyên |
9.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
Câu 1: tt ngắn adj + -er + (than); tt dài more + adj + (than)
Câu 2: tt ngắn the adj + -est + (N); tt dài the most + adj + (N)
Câu 3:
Tính từ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Good Well | Better | The best |
Bad Badly | Worse | The worst |
Far | Farther/ further | The farthest/ the furthest |
Much/ many | More | The most |
Little | Less | The least |
Old | Older/ elder | The oldest/ the eldest |
#Hk_tốt
#Ken'z
1. - HT đơn, HT tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, HT hoàn thành, HT hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn , quá khứ hoàn thành tiếp diễn , tương lai tiếp diễn
2.- bn có ghi sai ko ? tính từ tiếng việt hay tiếng anh :>>?
3.-Always, usually, nomally, often, sometimes, generally, frequently, occasionally, hardly ever, rarely, never
4.-mk ko hiểu bn viết j >>?
5- S + verb + as + adj/ adv + as noun/ pronoun/ S + V
KB nhe :>>
1.Thì hiện tại đơn; Thì hiện tại tiếp diễn; Thì tương lai gần...
2.Tính từ chỉ màu sắc:red,rosy,orange,yellow,brow,blue,green,...
3.Trạng từ chỉ tần suất: always,sometimes,usually,often,frequently,occasionally,seldom,rarely,never
4.a)Let's+inf
b)Why don't we+inf?
c)What/How about+V-ing?
d)Would you +N/to inf?
5.a)So sánh hơn
\(S_1+is,am,are+adj_{er}+than+S_2\)
b)So sánh hơn nhất
\(S+is,am,are+the+adj_{est}\)
1. Minh is father than Lan.
2. The lion is more dangerous than the dog.
3. This book is newer than that book.
4. I am better than Hoa.
5. The red dress is more expensive than the green dress.
Mình không giỏi về khoản nêu cách dùng hay cấp độ. Nhưng dưới đây là mình nghĩ nào viết thế, cậu tham khảo nhé ^^
1.
+ So sánh hơn: tính từ ngắn chuyển thành dạng tính từ có đuôi -er. VD: large -> larger
+ So sánh nhất: tính từ ngắn chuyển thành dạng tính từ có đuôi -est. VD: big -> biggest
! Đối với các tính từ có nguyên âm U, E, O, A, I ở trước phụ âm thì cần nhân đôi phụ âm trước khi thêm đuôi -er hay -est. Nếu có tới 2 nguyên âm thì không cần nhân đôi !
2. Các lời gợi ý có thể trình bày như sau:
+ Why don't we...? (lời gợi ý chung)
+ Why don't you...? (lời gợi ý riêng)
+ Shall we...?
+ What about...?
+ How about...?
+ Let's...!
3. Các trạng từ tấn suất đứng sau động từ tobe (am, is, are,...) và đứng trước động từ thường (go, do, walk,...)
! Nhớ chia các động từ tobe và động từ thường theo thì mà câu hỏi đưa ra ! (thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn,...)
4.
+ Các giới từ: in, on, at, next to, between, to the left of, to the right of, in front of,...
+ Cách dùng: dùng trong các câu khẳng, phủ và đứng sau động từ tobe. Trong câu hỏi thì đẩy động từ tobe lên trước.
5.
+ Can
- Can + S + V...? (như một lời mời, lời gợi ý)
- S + can + V... (lời khẳng định_thể khẳng)
- S + can not + V... (lời phủ nhận_thể phủ)
+ Will <trong tương lai>
- S + will + V... (như một lời hứa, khẳng định)
- S + won't + V (phủ nhận)
- Will + S + V...? (ý hỏi_thể hỏi)
+ Should = Ought to
- S + should + V... (lời khuyên nên làm gì)
- S + should't + V... (khuyên không nên làm gì)
- Should + S + V...? (nghi vấn)
! Các động từ khuyết thiếu không bao giờ đứng một mình, nó cần một động từ nguyên thể không to đứng sau !
Chúc bạn học tốt!
1. beautiful more beautiful / the most beautiful
2. hot hotter / the hottest
3. crazy crayzier / the crayziest
4.slowly slowlier / the slowliest
5. few fewer / the fewest
6.little less / the least
7. bad worse / worst
8. good better / the best
9. attractive more attractive / the most attractive
10. big bigger / the biggest
Tớ chỉ viết những gợi ý thôi !
Cậu trả nốt cho tớ 6 tk mak cậu nợ tớ đi !
It's very important for you to arrive on time
=>You must arrive on time.
2
He is more intelligent than I am.
My friend did the test more carefully than me.
Chuc is more beautiful than I am.
A lion is more dangerous than an elephant.
3- you must study hard in school.
- she mustn't say that with her teacher.
- you must study ENglish better.
- you must do your homewwork.
-You mustn't using phone in class
còn phần kia tự làm nhá
~Rinfu~
#1: 6 câu khẳng định
1 , i have been to HaNoi
2 , Tom has been to Sydney
3 , Hai has been to Hai Duong
4 , Lucy has been on TV
5 , My family has been to the beaches in Viet Nam many times
6 , i have been to London
#2
1 , he has not to London ( ban co the ghi tat nhe )
2 , I haven`t been to Sapa
3 , Hung hasn`t been on TV
4 , His family hasn`t been to the beaches in Sydney (....)
5 , I never been to Hue
6 , he never been to my house
#3
1 , hai is the tallest in my class
2 , hoa is the shortest in my class
#4
1 Hoa is the most intelligent in my class
2 he drives most carelessly in my team
ddos laf caau trar loiwf cuar mik
#hoktotnhe
Tham khảo thôi chứ tự làm đi nhá em :)
Câu 1: Viết 20 tính từ ngắn, chuyển so sánh hơn, so sánh tuyệt đối, nêu rõ nghĩa.
đẹp
Câu 8: Viết 5 câu giới thiệu về sở thích của bản thân.
I reading book/ swimming/ cooking/ playing basketball/ listening to music
tự diễn đạt 5 câu I có thể thay bằng My favourite active is.... hoặc My hobby is..... nhé
Câu 9: Viết các từ nghi vấn dùng để hỏi, nêu rõ nghĩa.
What(cái gì) How(như thế nào) which(cái nào) why(tại sao)
when(lúc nào) who(ai) where(ở đâu) whose(ai)
Câu 10: Viết 10 câu hỏi kiểm tra thông tin từ bạn em
1. What's your name?
2. How old are you?
3. Where were you born?
4. What do your parents do?
5. Do you have sister/brother?
6. Which flower do you ?
7. Which book do you ?
8. When is your birthday?
9. What do you do on holiday?
10. Where do you live?