Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hiện nay an toàn giao thông đang là vấn đề lớn, được cả xã hội quan tâm. Ở nước ta, mỗi năm tai nạn giao thông đã cướp đi sinh mạng của hàng chục nghìn người, bình quân mỗi ngày trên cả nước xảy ra gần 40 vụ tai nạn giao thông làm chết khoảng 30 người, gây thiệt hại về vật chất hàng nghìn tỷ đồng, chưa kể đến các chi phí cho những người tàn tật và mất khả năng lao động. Mỗi chúng ta hãy nâng cao trách nhiệm của mình khi tham gia giao thông.
Chủ đề Năm An toàn giao thông 20...: “An toàn giao thông cho hành khách và người đi mô tô, xe máy”; kết hợp tuyên truyền nâng cao ý thức chấp hành Luật Giao thông đường bộ, hoạt động vận tải hành khách công cộng… nhằm khuyến khích người dân sử dụng phương tiện giao thông công cộng để giảm ùn tắc giao thông và ô nhiễm môi trường. Đảm bảo an toàn giao thông tại các điểm đường ngang giao cắt giữa đường bộ với đường sắt; không lấn chiếm hành lang an toàn giao thông đường sắt, không vi phạm bảo vệ các công trình đường sắt; không vượt rào, chắn đường ngang; không vượt qua đường ngang khi đèn đỏ đã bật sáng.
Đối với người dân ven các tuyến đường, tuyến phố: không lấn chiếm lòng đường, vỉa hè để kinh doanh buôn bán, treo, đặt biển quảng cáo, làm mái che mái vẩy gây cản trở giao thông; không vứt rác ra đường; gương mẫu trong các hành vi văn hóa giao thông.
Đối với người đi bộ: đi bộ trên vỉa hè; sang đường đúng nơi quy định; đi đúng vạch sơn tại nút giao; bảo đảm đi đúng phạm vi đèn tín hiệu cho phép; quan sát kỹ khi đi đường nhất là khi qua nút giao; không tụ tập dưới lòng đường.
Đối với người điều khiển phương tiện giao thông: Không vi phạm về nồng độ cồn, quy định về tốc độ, không vượt đèn đỏ, không đi vào đường cấm, ngược chiều; không phóng nhanh vượt ẩu, lạng lách; không vi phạm làn đường, vạch sơn; không đi xe trên hè phố; dùng còi xe phù hợp; dừng, đỗ đúng nơi quy định; nhường đường khi tham gia giao thông.
Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông không có cách nào khác là phải đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện trên tất cả các tuyến đường góp phần giảm hậu quả tai nạn giao thông cho chúng ta. Mỗi cá nhân chúng ta cần nhớ đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.
Từ gì tất cả những người nào nói đều sai từ sai
Từ gì tất cả những người nào nói đều đúng từ đúng
1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
1
bet
bet
bet
đặt cược
2
bid
bid
bid
thầu
3
broadcast
broadcast
broadcast
phát sóng
4
cost
cost
cost
phải trả, trị giá
5
cut
cut
cut
cắt
6
hit
hit
hit
nhấn
7
hurt
hurt
hurt
tổn thương
8
let
let
let
cho phép, để cho
9
put
put
put
đặt, để
10
read
read
read
đọc
11
shut
shut
shut
đóng
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
become
became
become
trở thành
come
came
come
đến
run
ran
run
chạy
3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
24
begin
began
begun
bắt đầu
drink
drank
drunk
uống
ring
rang
rung
run
ran
run
chạy
sing
sang
sung
hát
swim
swam
swum
bơi
hang
hung
hung
treo
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
35
build
built
built
xây dựng
36
lend
lent
lent
cho vay
37
send
sent
sent
gửi
38
spend
spent
spent
chi tiêu
4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
39
dream
dreamt
dreamt
mơ, mơ mộng
40
lean
leant
leant
dựa vào
41
learn
learnt
learnt
học
42
mean
meant
meant
ý muốn nói, ý nghĩa
4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
43
keep
kept
kept
giữ
44
feed
fed
fed
cho ăn
45
feel
felt
felt
cảm thấy
46
meet
met
met
47
sleep
slept
slept
ngủ
4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
48
bring
brought
brought
mang lại
49
buy
bought
bought
mua
50
catch
caught
caught
bắt
51
fight
fought
fought
chiến đấu
52
teach
taught
taught
dạy
53
think
thought
thought
nghĩ
4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
54
say
said
said
nói
55
lay
laid
laid
đặt, để
56
pay
paid
paid
trả
4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
57
bind
bound
bound
buộc, trói
58
find
found
found
tìm
59
wind
wound
wound
quấn
4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
60
dig
dug
dug
đào
61
sting
stung
stung
châm, chích, đốt
61
swing
swung
swung
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
62
have
had
had
có
63
hear
heard
heard
nghe
64
hold
held
held
tổ chức
65
lead
led
led
dẫn
66
leave
left
left
67
lose
lost
lost
68
make
made
made
làm, chế tạo
69
sell
sold
sold
bán
70
sit
sat
sat
ngồi
71
tell
told
told
72
stand
stood
stood
đứng
73
understand
understood
understood
hiểu
74
win
won
won
giành chiến thắng
5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3
5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
75
break
broke
broken
đập vỡ
76
choose
chose
chosen
chọn
77
forget
forgot
forgotten
quên
78
get
got
got/ gotten
có được
79
speak
spoke
spoken
nói
80
wake
woke
woken
thức giấc
81
wear
wore
worn
mặc
5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
81
drive
drove
driven
lái xe
83
ride
rode
ridden
cưỡi (ngựa), đạp (xe)
84
rise
rose
risen
tăng, mọc
85
write
wrote
written
viết
5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
86
blow
blew
blown
thổi
87
draw
drew
drawn
vẽ
88
fly
flew
flown
bay
89
grow
grew
grown
phát triển
90
know
knew
known
biết
5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
91
bite
bit
bitten
cắn
92
hide
hid
hidden
ẩn nấp
93
beat
beat
beaten
đánh bại
94
eat
ate
eaten
ăn
95
fall
fell
fallen
96
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
97
give
gave
given
cho
98
see
saw
seen
99
take
took
taken
cầm, lấy
6. Nhóm động từ bất quy tắc khác
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
100
be
was, were
been
101
do
did
done
làm
102
go
went
gone
đi
103
lie
lay
lain
nằm
lặn, chìm