K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

- Động từ : ăn, uống, chạy, bơi, nhảy, nói, bay, đi, cười, bò.

- Tính từ : cao, thấp, mập, to, dài, ngắn, trắng, đen, cứng, mềm.

chúc bạn hok tốt :D 

26 tháng 10 2018

eat;drink;run;swing;play;do;speak;sing;swim;fly

tính từ: 

black;orange;soft;hard;tall;short;fat;big;small;white; các kiểu

21 tháng 7 2018

Orange : quả cam

Pillow : gối

Bed : giường

House : nhà

Computer: máy tính để bàn

Flower: hoa

Tree : cây 

Chair: ghế

Table: bàn 

21 tháng 7 2018

pen strawberry coke happy hello hi sorry thank beautiful cook

đúng ko

đúng cho 1 k

18 tháng 7 2018

math

english

lemon

learn

rubber

you

young

she

he 

they

18 tháng 7 2018

 life , both , north , east , pagoda , last , west , season , fall , fog .

chúc bn hk tốt .

15 tháng 12 2018

1 . nhà , trường học , làng quê ,......

2 . chơi , nhảy , học , nấu ăn , .........

3 . xe máy , xe ô tô , xe đạp , ...........

4 . nhảy , quẩy , hát , ăn , uống ,.......

15 tháng 12 2018

Tự viết tiếp nha !

24 tháng 12 2017

- 10 con vật bằng tiếng anh :

1.monkey

2.tiger 

3.parrot

4.snake

5.giraffe

6.rabbit

7.fish

8.sheep

9.dog 

10.cat

-10 hoạt động (ko tính hoạt động thể thao ):

1.read a book

2.listen to music

3.do the housework

4.go to school

5.sing a song

6.write letter

7.study

8.painting

9.clean the floor

10.sleep

-10 hoạt động thể thao 

1.ride a bike

2.ride a horse

3.play tennis

4.play volleyball

5.play badminton

6.walk 

7.run

8.play football

9.play Basketball

10.swim 

-10 từ có 2 trọng âm 

1.timetable

2.videogame

3.weight lifter

4.ice-cream

5.table tennis

6.mechanical pencil

7.private tutor

8.filing cabinet

9.bedside table

10.overweight

NHỚ K CHO MÌNH NHA

24 tháng 12 2017

10 con vật = T.A là: cat, cow , horse , bird , rabbit , parrot , duck , dog , tiger , pather

10 hoạt động là play, sing , eat , look , think , read , listen , make , swim , sit

3 tháng 3 2018

.1 rash /ræʃ/ - phát ban

2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao

3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt

4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh

5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt

6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu

7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày

8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng

. rash /ræʃ/ - phát ban

AccountantKế toán
2ActorNam diễn viên
3ActressNữ diễn viên
4ArchitectKiến trúc sư
5ArtistHọa sĩ
6AssemblerCông nhân lắp ráp
7AstronomerNhà thiên văn học
8AuthorNhà văn
9BabysisterNgười giữ trẻ hộ
10BakerThợ làm bánh mì
3 tháng 3 2018

Viết 10 danh từ  nghề nghiệp bằng tiếng anh :

1. Accountant: Kế toán viên

2. Actor: Nam diễn viên

3. Actress: Nữ diễn viên

4. Architect: Kiến trúc sư

5. Artist: Họa sĩ

6. Architect: Kiến trúc sư

7. Attorney: Luật sư

8. Assembler: Công nhân lắp ráp

9. Babysitter: Người giữ trẻ hộ

10. Baker: Thợ làm bánh mì

viết 8 loại bệnh bằng tiếng anh :

Measles : Bệnh Sởi

Migraine : Bệnh Đau Nửa Đầu

Mumps : Bệnh Quai Bị

Rheumatism : Bệnh Thấp Khớp

Chill  – Cảm Lạnh

Headache– Đau Đầu

Stomach Ache– Đau Dạ Dày

Backache– Đau Lưng

            Mk không giỏi Tiếng Anh chỉ biết vậy thôi !!

21 tháng 7 2018

1.  Blackboard /’blækbɔ:k/ – bảng đen 

2.  Globe /gloub/ – quả địa cầu 

3.  Book /buk/ – quyển sách 

4.  Notebook /’noutbuk/ – quyển vở 

5.  Chair /tʃeə/ – cái ghế 

6.  Pencil sharpener /’pensl,ʃɑ:pənə/ – gọt bút chì 

7.  Desk /desk/ – bàn học 

8.  Ruler /’ru:lə/ – thước kẻ 

9.  Table /’teibl/ – cái bàn 

10. Pen /pen/ – bút mực 

Pen /pen/ chiếc bút.

Pencil /’pensl/ bút chì

Paper /’peipə/ giấy

Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp

Eraser /i’reiz/ cục tẩy

Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì

Text Book  /tekst/ /buk/ sách giáo khoa

Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay

Back pack  /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng

Crayon /’kreiən/ màu vẽ

Học tốt

II. Change these words into past form. (Viết dạng quá khứ của các động từ sau)1.     visit:.......................................  9. order :...........................................2.     work: ......................................... 10. Read:.........................................3.     Find:........................................    11. Hear:........................................4.     Meet:......................................    12....
Đọc tiếp

II. Change these words into past form. (Viết dạng quá khứ của các động từ sau)

1.     visit:.......................................  9. order :...........................................

2.     work: ......................................... 10. Read:.........................................

3.     Find:........................................    11. Hear:........................................

4.     Meet:......................................    12. Can..........................................

5.     Think...................................         13. Lose:........................................

6.     Is/am: ..................................        14. Stand:......................................

7.     Play:   ..................................        15.Walk........................................

Watch..................................        16.exchange ..................................

5
13 tháng 3 2022

visited

2worked

3found

4met

5thought

6was/were

7played

9ordered

10read

11heard

12could

13lost

14standed

15walked

16exchanged

13 tháng 3 2022

visited

worked

found

met

thought

was/were

played

watched

ordered

read

heard

could

lost

stood

walked

exchanged