Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
read books:đọc sách
go out: đi chơi
eat: an
drink : uống
go shopping: mua sắm
chat with friend: nói chuyện với bn bè
cook: nấu ăn
solving exercises on online math: giải bài tập trên onlie math
doing homework: làm bài tập
watch tv: xem tv
sleep: ngủ
- Occupations
/ˌɒkjəˈpeɪʃən/
Nghề nghiệp
- doctor
/ˈdɒktər/
bác sĩ
- dentist
/ˈdentɪst/
nha sĩ
- cashier
/kæʃˈɪər/
thu ngân
- builder
/ˈbɪldər/
thợ xây dựng
- reporter
/rɪˈpɔːtər/
phóng viên
- tailor
/ˈteɪlər/
thợ may
- teacher
/ˈtiːtʃər/
giáo viên
- cook
/kʊk/
đầu bếp
- magician
/məˈdʒɪʃən/
ảo thuật gia
- baker
/ˈbeɪkər/
thợ làm bánh
- singer
/ˈsɪŋər/
ca sĩ
- artist
/ˈɑːtɪst/
họa sĩ
- waiter
/ˈweɪtər/
bồi bàn
- carpenter
/ˈkɑːpəntər/
thợ mộc
- actor
/ˈæktər/
diễn viên
- nurse
/nɜːs/
y tá
- secretary
/ˈsekrətəri/
thư kí
- gardener
/ˈɡɑːdənər/
người làm vườn
- vet
/vet/
bác sĩ thú y
- businessman
/ˈbɪznɪsmæn/
doanh nhân
- policeman
/pəˈliːs.mən/
cảnh sát
- painter
/ˈpeɪntər/
thợ sơn nhà
- hairdresser
/ˈheəˌdresər/
thợ cắt tóc
- dancer
/ˈdænsər/
vũ công
- farmer
/ˈfɑːmər/
nông dân
doctor:examime patients
writer:write stories for children
architect:design building
teacher:teach young children
pilot:fly a plane
Today , I want to tell you about my activities every days . In the morning, I get up and brush my teeth. Then, I have my breakfast. In my breakfast, I have milk and bread. At half past six, my mom takes me to school. At school I learn many subject Math, History, Literature nut I Math best. Then I have a thirty-minute break at the morning and a twenty-minute break at the afternoon. At six o'clock, I have my dinner with may family. At nine o'clock, I go to bed.
I get up at 6 o'clock. Then I brush my teeth and have breakfast. My favourite activities on Tet holiday is playing some outdoor games. But my favourite game is hide-and-seek. I play them with my baby brother and some daughters. After play games, I have to take a shower. I have lunch at 11 o'clock. So early right ? My lunch is simply rice, some meat and vegetables. In the evening, I do all my homework. Then I have dinner. After dinner, I play video game with my sister. So, I go to bed at half past 10
1.I watching tv
2. I'm watching tv now
3. I reading books
4. She listening to music
5. He playing football
6. My dad surfing the internet
7. My mum cooking
8. My brother/sister watching tv
9. She's doing her homework
10. I'm doing my homework
A: Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã ở Châu Phi
1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim
1. Owl – /aʊl/: Cú mèo
2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc
7. Swan – /swɒn/: Thiên nga
8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
10. Nest – /nest/: Cái tổ
11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
C: Học tiếng Anh theo chủ đề con vật biển và dưới nước
1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
7. Squid – /skwɪd/: Mực ống
8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
9. Seal – /siːl/: Chó biển
10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
D: Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú
1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
1 . i go to fishing
2 . i flying kite
3 . go swiming
......
hok tốt nha bạn
1. comb your hair /brʌʃ/ - chải tóc
2. brush your teeth - chải/ đánh răng
3. clean /kliːn/ - lau chùi
4. hold the baby - bế con ~ pick up the baby
5. hold the baby up /həʊld/- bế bổng
6. hug - ôm chặt
7. drink - uống
8. dust /dʌst/ : quét bụi
9. eat /iːt/ - ăn
10. make the bed - dọn dẹp giường ngủ
11. put on makeup - trang điểm
12. shake hands /ʃeɪk/ /hændz/- bắt tay
13. shave /ʃeɪv/ - cạo râu
14. sit - ngồi
15. sleep /sliːp/ - ngủ
16. tie your shoelaces - buộc dây giầy
17. walk /wɔːk/ - đi bộ (nhiều bạn đọc sai từ này, đọc giống với work)
18. walk the dog - dắt chó đi dạo
19. squat /skwɒt/ - ngồi xổm
20. talk on the phone - nói chuyện điện thoại
21. throw st away : ném cái gì đó đi
22. wave /weɪv/ - vẫy tay
23. wink /wɪŋk/ - nháy mắt, đá lông nheo
24. yawn /jɔːn/ - ngáp
- 10 con vật bằng tiếng anh :
1.monkey
2.tiger
3.parrot
4.snake
5.giraffe
6.rabbit
7.fish
8.sheep
9.dog
10.cat
-10 hoạt động (ko tính hoạt động thể thao ):
1.read a book
2.listen to music
3.do the housework
4.go to school
5.sing a song
6.write letter
7.study
8.painting
9.clean the floor
10.sleep
-10 hoạt động thể thao
1.ride a bike
2.ride a horse
3.play tennis
4.play volleyball
5.play badminton
6.walk
7.run
8.play football
9.play Basketball
10.swim
-10 từ có 2 trọng âm
1.timetable
2.videogame
3.weight lifter
4.ice-cream
5.table tennis
6.mechanical pencil
7.private tutor
8.filing cabinet
9.bedside table
10.overweight
NHỚ K CHO MÌNH NHA
10 con vật = T.A là: cat, cow , horse , bird , rabbit , parrot , duck , dog , tiger , pather
10 hoạt động là play, sing , eat , look , think , read , listen , make , swim , sit