K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 12 2017

- 10 con vật bằng tiếng anh :

1.monkey

2.tiger 

3.parrot

4.snake

5.giraffe

6.rabbit

7.fish

8.sheep

9.dog 

10.cat

-10 hoạt động (ko tính hoạt động thể thao ):

1.read a book

2.listen to music

3.do the housework

4.go to school

5.sing a song

6.write letter

7.study

8.painting

9.clean the floor

10.sleep

-10 hoạt động thể thao 

1.ride a bike

2.ride a horse

3.play tennis

4.play volleyball

5.play badminton

6.walk 

7.run

8.play football

9.play Basketball

10.swim 

-10 từ có 2 trọng âm 

1.timetable

2.videogame

3.weight lifter

4.ice-cream

5.table tennis

6.mechanical pencil

7.private tutor

8.filing cabinet

9.bedside table

10.overweight

NHỚ K CHO MÌNH NHA

24 tháng 12 2017

10 con vật = T.A là: cat, cow , horse , bird , rabbit , parrot , duck , dog , tiger , pather

10 hoạt động là play, sing , eat , look , think , read , listen , make , swim , sit

15 tháng 12 2018

1 . nhà , trường học , làng quê ,......

2 . chơi , nhảy , học , nấu ăn , .........

3 . xe máy , xe ô tô , xe đạp , ...........

4 . nhảy , quẩy , hát , ăn , uống ,.......

15 tháng 12 2018

Tự viết tiếp nha !

27 tháng 6 2018

read books:đọc sách

go out: đi chơi

eat: an

drink : uống

go shopping: mua sắm

chat with friend: nói chuyện với bn bè

cook: nấu ăn

solving exercises on online math: giải bài tập trên onlie math

doing homework: làm bài tập

watch tv: xem tv

sleep: ngủ

27 tháng 6 2018

eat

drink

mk chỉ biết 2 câu đó thui để mk nghĩ tiếp nhé

21 tháng 6 2021

mik ko phải cao thủ rùi

hiihihihihhihi

21 tháng 6 2021

bạn giúp mh đi

28 tháng 4 2019
  • Occupations

    /ˌɒkjəˈpeɪʃən/ audio_icon_small.png

    Nghề nghiệp

  • doctor

    /ˈdɒktər/ audio_icon_small.png

    bác sĩ

  • dentist

    /ˈdentɪst/ audio_icon_small.png

    nha sĩ

  • cashier

    /kæʃˈɪər/ audio_icon_small.png

    thu ngân

  • builder

    /ˈbɪldər/ audio_icon_small.png

    thợ xây dựng

  • reporter

    /rɪˈpɔːtər/ audio_icon_small.png

    phóng viên

  • tailor

    /ˈteɪlər/ audio_icon_small.png

    thợ may

  • teacher

    /ˈtiːtʃər/ audio_icon_small.png

    giáo viên

  • cook

    /kʊk/ audio_icon_small.png

    đầu bếp

  • magician

    /məˈdʒɪʃən/ audio_icon_small.png

    ảo thuật gia

  • baker

    /ˈbeɪkər/ audio_icon_small.png

    thợ làm bánh

  • singer

    /ˈsɪŋər/ audio_icon_small.png

    ca sĩ

  • artist

    /ˈɑːtɪst/ audio_icon_small.png

    họa sĩ

  • waiter

    /ˈweɪtər/ audio_icon_small.png

    bồi bàn

  • carpenter

    /ˈkɑːpəntər/ audio_icon_small.png

    thợ mộc

  • actor

    /ˈæktər/ audio_icon_small.png

    diễn viên

  • nurse

    /nɜːs/ audio_icon_small.png

    y tá

  • secretary

    /ˈsekrətəri/ audio_icon_small.png

    thư kí

  • gardener

    /ˈɡɑːdənər/ audio_icon_small.png

    người làm vườn

  • vet

    /vet/ audio_icon_small.png

    bác sĩ thú y

  • businessman

    /ˈbɪznɪsmæn/ audio_icon_small.png

    doanh nhân

  • policeman

    /pəˈliːs.mən/ audio_icon_small.png

    cảnh sát

  • painter

    /ˈpeɪntər/ audio_icon_small.png

    thợ sơn nhà

  • hairdresser

    /ˈheəˌdresər/ audio_icon_small.png

    thợ cắt tóc

  • dancer

    /ˈdænsər/ audio_icon_small.png

    vũ công

  • farmer

    /ˈfɑːmər/ audio_icon_small.png

    nông dân

 
28 tháng 4 2019

doctor:examime patients

writer:write stories for children

architect:design building

teacher:teach young children

pilot:fly a plane

17 tháng 2 2021

 Today , I want to tell you about my activities every days . In the morning, I get up and brush my teeth. Then, I have my breakfast. In my breakfast, I have milk and bread. At half past six, my mom takes me to school. At school I learn many subject Math, History, Literature nut I Math best. Then I have a thirty-minute break at the morning and a twenty-minute break at the afternoon. At six o'clock, I have my dinner with may family. At nine o'clock, I go to bed.

17 tháng 2 2021

I get up at 6 o'clock. Then I brush my teeth and have breakfast. My favourite activities on Tet holiday is playing some outdoor games. But my favourite game is hide-and-seek. I play them with my baby brother and some daughters. After play games, I have to take a shower. I have lunch at 11 o'clock. So early right ? My lunch is simply rice, some meat and vegetables. In the evening, I do all my homework.  Then I have dinner. After dinner, I play video game with my sister. So, I go to bed at half past 10

4 tháng 8 2021

1.I watching tv

2. I'm watching tv now

3. I reading books

4. She listening to music

5. He playing football

6. My dad surfing the internet

7. My mum cooking 

8. My brother/sister watching tv

9. She's doing her homework

10. I'm doing my homework

1 tháng 10 2018

A: Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã ở Châu Phi

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

C: Học tiếng Anh theo chủ đề con vật biển và dưới nước

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

D: Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

1 tháng 10 2018

1 . i go to fishing

2 . i  flying  kite 

3 . go swiming 

...... 

hok tốt nha bạn 

1 tháng 10 2018

1. comb your hair /brʌʃ/ - chải tóc

2. brush your teeth - chải/ đánh răng

3. clean /kliːn/ - lau chùi

4. hold the baby - bế con ~ pick up the baby

5. hold the baby up /həʊld/- bế bổng

6. hug - ôm chặt

7. drink - uống

8. dust /dʌst/ : quét bụi

9. eat /iːt/ - ăn

10. make the bed - dọn dẹp giường ngủ

11. put on makeup - trang điểm

12. shake hands /ʃeɪk/ /hændz/- bắt tay

13. shave /ʃeɪv/ - cạo râu

14. sit - ngồi

15. sleep /sliːp/ - ngủ

16. tie your shoelaces - buộc dây giầy

17. walk /wɔːk/ - đi bộ (nhiều bạn đọc sai từ này, đọc giống với work)

18. walk the dog - dắt chó đi dạo

19. squat /skwɒt/ - ngồi xổm

20. talk on the phone - nói chuyện điện thoại

21. throw st away : ném cái gì đó đi

22. wave /weɪv/ - vẫy tay

23. wink /wɪŋk/ - nháy mắt, đá lông nheo

24. yawn /jɔːn/ - ngáp

4 tháng 10 2018

fly the kite

go swimming

grasshopper