Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tính từ dài : My school bag is more beautiful than your school bag.
tính từ dài : The skirt is cheaper than the jeans
Trạng từ ngắn: The rabbit runs faster than the turtle.
Trạng từ dài : We can travel more safely in the countryside than in the city
tính từ so sánh hơn : bigger
trậng từ so sánh hơn : more carefully
Bài làm
* Ví dụ về tính từ so sánh hơn:
- Bikes are slower than cars. (Xe đạp chậm hơn ô tô.)
- It has been quieter here since my dog went missing. (Chỗ này trở nên yên tĩnh hơn kể từ khi con chó của tôi bị lạc.)
* Ví dụ về trạng từ so sánh hơn:
- Jim works harder than his brother. ( Jim làm việc chăm chỉ hơn anh trai mình. )
- Everyone in the race ran fast, but John ran the fastest of ( Mọi người trong cuộc đua chạy rất nhanh, nhưng John chạy nhanh nhất trong tất cả )
- The teacher spoke more slowly to help us to understand. ( Giáo viên nói chậm hơn để cho hcúng tôi hiểu )
- Could you sing more quietly please? ( Bạn có thể hát nhỏ nhẹ hơn không ? )
# Học tốt #
1. more fluently
2.more happily
3.earlier
4.later
5.more gracefully
6.louder
7.better
8.slower
9.higher
10.farther
11.more carefully
12.more often
13.faster
14.worse
15.harder
Bạn ơi, có lỗi chính tả kìa. Test chứ không phải là Tast với cả câu 7 thiếu từ "than". Còn ở câu 14 thì "I" đứng cuối phải là "Me" nhé
1. I speak English more fluently than last year.
2.They smiled more happily than before.
3. Tom arrived earlier than I expected.
4. We will meet later in this afternoon.
5. Mary dances more gracefully than anyone else.
6. Could you speak louder?
7. Jim could do test better than Jane
8. We walked more slowly than other people.
9. Planes can fly higher than birds.
10. I can throw the ball farther than anyone else in my team.
11. James drives more carefully than his wife.
12. I visit my grandmother more often than my brother.
13. No one can run faster than John.
14. My sister cooks worse than me.
15. Everyone in company is working harder than ever before.