Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vị ngữ câu: “Tre là cánh tay của người nông dân” có cấu tạo:
A. là + một cụm danh từ
a . Mắc lỗi lặp từ là : Cây tre nhũn nhặn ngay thẳng , thuỷ chung , can đảm .
b. mắc lỗi lặp từ là : Nhà vua gả công chúa cho thạch sanh . Lễ cưới công chúa và thạch sanh tưng bừng nhất hoa kì .
c. mắc lỗi lặp từ là : xáo
a. Cây tre việt nam. Cây tre nhũn nhặn ngay thẳng, thủy chung, can đảm ==> lặp từ cây ở câu 2.
b. Nhà vua gả công chúa cho thạch sanh. Lễ cưới công chúa và thạch sanh tưng bừng nhất kinh kì ==> công chúa và thạch sanh
c. Có xáo thì xáo nước trong, Đừng xáo nước đục đau lòng cò con ==> xáo
a) Chỉ ra phép tu từ được sử dụng trong đoạn văn trên và nêu tác dụng ?
=> Sử dụng phép nhân hóa và các tính từ.
b) Dấu phẩy đặt trong câu :"Cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm" có công dụng gì ?
=> Ngăn cách từ ngưc có cùng chức vụ trong câu.
c) Phân tích cấu trúc ngữ phsp của cậu : " Cây tre mang những đức tính của người hirn là tượng trưng cao quý của dân tộc VN"
=> "Cây tre/ mang những đức tính của người hirn là tượng trưng cao
CN VN
quý của dân tộc VN."
-CN: là danh từ
-VN: là cụm danh từ
d) Nêu nội dung chính của đoạn văn trên ?
=>Nói lên những đức tính của cây tre, những đức tính đó là những đức tính tốt của con người Việt Nam.
Mk nghĩ là z thui! Chúc bn hc tốt!
Động từ
Bài chi tiết: động từĐộng từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...
Động từ tình thái
Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...
Động từ chỉ hoạt động, trạng thái
Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.
Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát
Danh từ
Bài chi tiết: danh từLà những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...
Danh từ chung
Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.
Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...
Danh từ riêng
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...
Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:
là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối
Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...
Tính từ
Bài chi tiết: tính từTính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối
Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: tốt, xấu, ác,...
Cay tre Viet Nam da co tu lau doi nhung khong ai quen duoc su dung manh cua no. Tre nhu mot nguoi anh hung bat khuat, trung hau. Tre giup dan chong giac, tre con duoc luu giu qua nhung do dung gia dinh. Chung ta la con nguoi Viet Nam nen se chang the nao quen duoc su gan bo bao nhieu lau nay. Tu doi nay sang doi khac, tre van mai la nguoi ban voi con nguoi Viet Nam chung ta!
Cụm danh từ là .......tổ hợp........ từ do danh từ và một số từ ngữ .....phụ thuộc................ nó tạo thành. Cụm danh từ có ý nghĩa ......... đầy đủ................. hơn và cấu tạo ........... phức tạp ........... một danh từ, nhưng hoạt động trong câu ..... giống như .......... một danh từ.
- Cụm danh từ là tổ hợp từ do danh từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và cấu tạo phức tạp một danh từ, nhưng hoạt động trong câu như một danh từ.
Đáp án: C
Là D