Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
rung rinh: chuyển động qua lại nhẹ nhàng và liên tiếp
=>đưa ra từ đồng nghĩa với từ được giải thích.
Rung rinh
-Động từ: Lung lay nhẹ, liên tiếp
- Tính từ: lộng lẫy
trung gian :
ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gìtrung niên :
đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi giàtrung bình :
ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấpgiếng :
hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nướcrung rinh :
rung động nhẹ và liên tiếphèn nhát :
hèn và nhát (nói khái quát)Hok tốt !
Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì
Đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi già
Ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp
Hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
Rung động nhẹ và liên tiếp
Hèn và nhát (nói khái quát)
Động từ
rung động nhẹ và liên tiếp
cánh hoa rung rinh trước gió
"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè theo bước đi (...)"
(Ít dùng) như rung chuyển
xe chạy làm rung rinh mặt đường
Rung động
chuyển động qua lại liên tiếp không theo một hướng xác định, do một tác động từ bên ngoài
cành cây rung động vì gió
cánh cửa rung động
tác động đến tình cảm, làm nảy sinh cảm xúc
cảnh đẹp làm rung động lòng người
con tim rung động
Rung chuyển
Động từ
rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc
mặt đất rung chuyển
Những cánh hoa đang rung rinh trước nắng và gió .
Mặt đất rung chuyển dữ dội .
Tình yêu là sự rung động của bốn cái chân giường .
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Bông hoa rung rinh trong gió.
Cô ấy và anh ta rất thân mật
Bạn ấy là người thân thiện.
Tôi và hắn là những người thân thích.
Mỗi khi tôi vũ lên, đã nghe tiếng phành phạch, giòn giã. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh một màu nâu bóng mỡ soi gương được và rất ưa nhìn. Đầu tôi to ra và nổi từng tảng, rất bướng. Hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy làm việc. Sợi râu tôi dài và uốn cong một vẻ rất hùng dũng”
Phương thức biểu đạt của đoạn văn là miêu tả
Giải thích:
rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi
Đặt câu:
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Học tốt!
- Giếng: hố đào thẳng đứng, sâu trong lòng đất có dáng hình trụ, dùng để lấy mạch nước ngầm
- Rung rinh: trạng thái rung động, đung đưa của sự vật
- Hèn nhát: sợ sệt, thiếu can đảm đến mức đáng khinh
siuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
Cụm động từ
Vì có uốn + rung rinh +(búp ngọc
mà trong 1 cụm từ thì loại từ nào đứng trước thì là cụm từ đó
Học tốt