Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước. Hèn nhát: là thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
Công quán: nhà dành để tiếp các quan phương xa về kinh.
Tập quán: thói quen của một cộng đồng ( địa phương, dân tộc, v.v...) hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo.
Rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp.
Dinh thự: nhà to, đẹp, dành riêng cho những người có chức tước cao.
Giải thích:
rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi
Đặt câu:
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Học tốt!
Cụm động từ
Vì có uốn + rung rinh +(búp ngọc
mà trong 1 cụm từ thì loại từ nào đứng trước thì là cụm từ đó
Học tốt
trung gian :
ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gìtrung niên :
đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi giàtrung bình :
ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấpgiếng :
hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nướcrung rinh :
rung động nhẹ và liên tiếphèn nhát :
hèn và nhát (nói khái quát)Hok tốt !
Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì
Đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi già
Ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp
Hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
Rung động nhẹ và liên tiếp
Hèn và nhát (nói khái quát)
Giếng : hố đào thẳng đứng , sâu vào lòng đất, thường để lấy nước
Rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
Hèn nhát: thiếu can đảm đến mức đáng khinh , thiếu lòng tin ở bản thân mình
chúc bạn học tốt
Giếng : Là 1 vật sâu để lấy nước lên dùng
Rung rinh : Chỉ trạng thái đang chuyển động qua lại nhẹ nhàng
Hèn nhát : trái nghĩa với dũng cảm , chỉ môt trạng thái hoang mang , lo so , hay sợ sệt một việc gì đó
Giếng : hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước.
Rung rinh : rung động nhẹ và liên tiếp.
Hèn nhát : thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.
_hok tốt_
rung chuyển rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích gười có quan hệ họ hàng gần gũi
Bài 1 :
a,Rung chuyển : Lay động mạnh
b,Rung rinh : Lung lay nhè nhẹ
c,Thân mật : Chân thành , nồng hậu , gần gũi và thân thiết với nhau.
d,Thân thiện : Có tình cảm tốt , đối xử tử tế và thân thiết với nhau.
g,Thân thích : Thuộc họ nội hoặc họ ngoại có quan hệ gần gũi với nhau
Giải thích :
- Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu và lòng đất, nơi chứa nước sinh hoạt hàng ngày được con người đào. Giếng thường xuất hiện ở các làng quê.
- Rung rinh: là rung động nhẹ và liên tiếp, một sự chuyển động qua lại nhẹ nhàng, nhưng đủ để thính giác con người có thể nghe thấy.
- Hèn nhát: là thiếu can đảm, sợ hãi trước một vấn đề gì đấy, không dũng cảm để đối mặt và vượt qua nó.
Bài làm
+ Giếng: Là một cái hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước mà thời xưa hay dùng đến.
+ Rung rinh: Là một cách chuyển động rung động nhẹ và liên tiếp, liên tục.
+ Hèn nhát: Là hèn và nhát, thiếu can đảm đến mức đáng khinh.
# Học tốt #
rung rinh: chuyển động qua lại nhẹ nhàng và liên tiếp
=>đưa ra từ đồng nghĩa với từ được giải thích.
Rung rinh
-Động từ: Lung lay nhẹ, liên tiếp
- Tính từ: lộng lẫy