Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Grandad: Have you seen this photo of me when I was your age?
James: No. I haven't. Let me see. Wow! You used to have great hair!
Grandad: I know, I used to spend ages getting it just right. It's much quicker now.
James: Your clothes look cool too. Did you use to spend a lot of money on them?
Grandad: I didn't use to have much money. My mother made some of them. And l used to share clothes with my brother.
James: I used to do that too. But he doesn't let me borrow them now!
- Câu ví dụ khẳng định với “used to”:
You used to have great hair!
(Ông đã từng có mái tóc tuyệt vời!)
- Câu ví dụ phủ định với “used to”:
I didn't use to have much money.
(Ông đã từng không có nhiều tiền.)
- Câu ví dụ nghi vấn với “used to”:
Did you use to spend a lot of money on them?
(Ông đã từng chi tiêu rất nhiều tiền cho chúng đúng không?)
1 present simple passive
(thì hiện tại đơn bị động)
=> are not signed
2 present continuous passive
(thì hiện tại tiếp diễn bị động)
=> are being examined
3 past simple passive
(thì quá khứ đơn bị động)
=> was he finally caught
4 past continuous passive
(thì quá khứ tiếp diễn bị động)
=> wasn't being used
5 present perfect passive
(thì hiện tại hoàn thành bị động)
=> have been identified
6 past perfect passive
(thì quá khứ hoàn thành bị động)
=> had been bought
7 will + passive
(will + bị động)
=> will be returned
8 modal verb + passive
(động từ khiếm khuyết + bị động)
=> might never be discovered.
9 by + agent
(by + tác nhân)
=> by a company
Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.
(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)
1 My eyes are sore. I have been playing computer games for too long!
(Mắt tôi bị đau. Tôi đã chơi game trên máy tính quá lâu rồi!)
2 We have been saving for weeks so that we can pay for our next holiday.
(Chúng tôi đã tiết kiệm trong nhiều tuần để có thể trả tiền cho kỳ nghỉ tới.)
3 I'm so happy you phoned. I have been worrying about you all day
(Tôi rất vui vì bạn đã gọi điện. Tôi đã lo lắng về bạn cả ngày)
4 I love the new sitcom on BBC1. Have you been watching it?
(Tôi thích bộ phim sitcom mới trên BBC1. Bạn có đang xem nó không?)
5 She recently bought a new bike, but she hasn't been using it much.
(Gần đây cô ấy đã mua một chiếc xe đạp mới, nhưng cô ấy không sử dụng nó nhiều.)
6 Maybe her phone is broken. She hasn't been answering my calls.
(Có thể điện thoại của cô ấy bị hỏng. Cô ấy đã không trả lời các cuộc gọi của tôi.)
7 My hands are cold because we have been making a snowman.
(Tay tôi lạnh cóng vì chúng tôi đã nặn người tuyết.)
8 I hope they enjoy the food. I have been cooking for hours!
(Tôi hy vọng họ thích đồ ăn. Tôi đã nấu ăn hàng giờ rồi!)
1 I visited Turkey in August. (visit)
(Tôi đã đến thăm Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng Tám.)
2 The weather was great in July. (be)
(Thời tiết thật tuyệt vào tháng Bảy.)
3 The sea was warm, so we could swim. (can)
(Biển ấm nên chúng tôi có thể bơi.)
4 I sent you a postcard. (send)
(Tôi đã gửi cho bạn một tấm bưu thiếp.)
5 I studied English at a school in Brighton. (study)
(Tôi đã học tiếng Anh tại một trường học ở Brighton.)
6 We sunbathed every day. (sunbathe)
(Chúng tôi đã tắm nắng mỗi ngày.)
7 I went kayaking in June. (go)
(Tôi đã chèo thuyền kayak vào tháng Sáu.)
1 It started snowing just a short time ago.
(Trời bắt đầu có tuyết cách đây không lâu.)
It has not been snowing for very long.
(Đã lâu không có tuyết rơi.)
2 I put these jeans on yesterday afternoon, and I haven't taken them off yet!
(Tôi đã mặc chiếc quần jean này vào chiều hôm qua, và tôi vẫn chưa cởi ra!)
I have been wearing these jeans since yesterday afternoon!
(Tôi đã mặc những chiếc quần jean này từ chiều hôm qua!)
3 I started feeling unwell two days ago.
(Tôi bắt đầu cảm thấy không khỏe hai ngày trước.)
I have not been feeling well for two days.
(Tôi đã không được khỏe trong hai ngày.)
4 She sat down in the sun three hours ago, and she hasn't moved.
(Cô ấy đã ngồi dưới nắng ba giờ trước, và cô ấy vẫn chưa di chuyển.)
She has been sitting in the sun for three hours now.
(Cô ấy đã ngồi dưới nắng suốt ba tiếng đồng hồ rồi.)
5 I began this book nearly a year ago, and I haven't finished it yet.
(Tôi bắt đầu cuốn sách này cách đây gần một năm, và tôi vẫn chưa hoàn thành nó.)
I have been reading this book for nearly a year.
(Tôi đã đọc cuốn sách này được gần một năm.)
6 We moved to Scotland three years ago.
(Chúng tôi chuyển đến Scotland ba năm trước.)
We have been living in Scotland for three years now.
(Chúng tôi đã sống ở Scotland được ba năm rồi.)
1. came | 2. would give | 3. was |
4. lived | 5. was | 6. would get |
A: I wish my dad 1 came home.
(Tôi ước bố tôi về nhà.)
B: Why?
(Tại sao?)
A: Because he 2 would give us a lift into town if he 3 was here.
(Bởi vì bố sẽ cho chúng tôi đi nhờ xe vào thị trấn nếu bố ở đây.)
***
A: If only you 4 lived near the town centre.
(Giá như bạn sống gần trung tâm thị trấn.)
B: Why?
(Tại sao?)
A: Because if your house 5 was near the centre, we 6 would get the same bus to school.
(Bởi vì nếu nhà của bạn ở gần trung tâm, thì chúng ta sẽ bắt cùng một chiếc xe buýt đến trường.)
1. examined
2. treatment
3. strength
4. muscles
5. suffering from
1. Don’t click on | 2. Enter | 3. delete | 4. don’t follow | 5. Log on |
Dialogue 1 (Đoạn hội thoại 1)
Don't click on that button just yet. Enter the discount code first.
(Khoan hẵng bấm vào nút đó. Hãy nhập mã giảm giá vào trước.)
Dialogue 2 (Đoạn hội thoại 1)
And then you should delete the email.
(Và sau đó bạn nên xoá email.)
And whatever you do, don't follow any links contained in the email.
(Và bất kể bạn làm gì, đừng theo bất kì đường dẫn nào trong email.)
Dialogue 3 (Đoạn hội thoại 3)
Log on to your email account. Once you've got it, you can reset your password.
(Đăng nhập vaò tài khoản của bạn. Một khi bạn có nó, bạn có thể đặt lại mật khẩu của mình.)
Dave: Hi, Lan. Did you have a good holiday?
Lan: Yes, it was great, thanks.
Dave: What did you get up to?
Lan: I went on a city break with my family.
Dave: Abroad?
Lan: No, we went to Da Nang.
Dave: Cool. Did you have a good time?
Lan: Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An Ancient Town. We bought a lot of souvenirs.
Dave: Did you go on a boat trip to Cham Island?
Lan: No, the weather was bad. How was your holiday?
Dave: Not bad. But I didn't do much. We didn’t go away. I hung out with my friends. We went to a music festival and we visited a theme park a couple of times.
Lan: Sounds fun.
Dave: Yes, it was OK. Just a shame the holidays weren’t longer!
1. Regular affirmative
(Khẳng định có quy tắc)
- We visited Ba Na Hills.
(Chúng tôi đã đến thăm Bà Nà Hills.)
- We visited a theme park a couple of times.
(Chúng tôi đã đến công viên giải trí một vài lần.)
2. Irregular affirmative
(Khẳng định bất quy tắc)
- It was great.
(Nó thật tuyệt.)
- I went on a city break with my family.
(Tôi đã đi nghỉ ở thành phố với gia đình.)
- we went to Da Nang.
(chúng tôi đã đến Đà Nẵng.)
- We bought a lot of souvenirs.
(Chúng tôi đã mua rất nhiều quà lưu niệm.)
- The weather was bad.
(Thời tiết xấu.)
- I hung out with my friends. We went to a music festival.
(Tôi đi chơi với bạn bè của tôi. Chúng tôi đã đi đến một lễ hội âm nhạc.)
- It was OK.
(Nó ổn.)
3. Negative
(Câu phủ định)
- But I didn't do much. We didn’t go away.
(Nhưng tôi không làm gì nhiều. Chúng tôi đã không đi xa.)
- Just a shame the holidays weren’t longer.
(Chỉ tiếc là kỳ nghỉ không còn nữa.)
4. Interrogative
(Câu nghi vấn)
- Did you have a good holiday?
(Bạn đã có một kỳ nghỉ tốt không?)
- What did you get up to?
(Bạn đã làm gì?)
- Did you have a good time?
(Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?)
- Did you go on a boat trip to Cham Island?
(Bạn đã đi thuyền ra Cù Lao Chàm chưa?)
- How was your holiday?
(Kỳ nghỉ của bạn thế nào?)