K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 11 2023

1 I visited Turkey in August. (visit)

(Tôi đã đến thăm Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng Tám.)

2 The weather was great in July. (be)

(Thời tiết thật tuyệt vào tháng Bảy.)

3 The sea was warm, so we could swim. (can)

(Biển ấm nên chúng tôi có thể bơi.)

4 I sent you a postcard. (send)

(Tôi đã gửi cho bạn một tấm bưu thiếp.)

5 I studied English at a school in Brighton. (study)

(Tôi đã học tiếng Anh tại một trường học ở Brighton.)

6 We sunbathed every day. (sunbathe)

(Chúng tôi đã tắm nắng mỗi ngày.)

7 I went kayaking in June. (go)

(Tôi đã chèo thuyền kayak vào tháng Sáu.)

24 tháng 11 2023

1 'Where are you going (go)?

'To the shops. I need (need) to get some bread.’

(‘Bạn đang định đi đâu vậy?’

'Đến các cửa hàng. Tôi cần mua một ít bánh mì.’)

Do you usually wear (wear) jeans to school?

(Bạn có thường mặc quần jeans đến trường không?)

3 I don't understand (not understand) this question.

(Tôi không hiểu câu hỏi này.)

4 Why are you smiling (smile)? It isn't funny!

(Tại sao bạn lại đang cười vậy? Nó không buồn cười!)

Are you coming (come) bowling with Jan and me tonight?'

'No, thanks. I don’t like (not like) bowling.'

(‘Bạn có đến chơi bowling với Jan và tôi tối nay không?'

'Không, cám ơn. Tôi không thích chơi bowling')

6 Hurry up! The bus is leaving (leave) in three minutes.

(Nhanh lên! Xe buýt sẽ rời đi trong ba phút nữa.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

1. am meeting – do you want

2. walk – are going

3. don’t want – is raining

4. Are you enjoying – do you prefer

5. don’t believe – is always inventing

28 tháng 9 2019

Put the verbs in brackets in the past simple or the past continuous tense

1/ He ( sit ) ........was sitting ......... in a bar when I ( see ) ............saw............ him

2/ When I ( go ) .........went.......... out , the sun ( shine ) ...........was shining............

3/ The light ( go ) .............went....... out while I ( have ) ............was having............ tea

4/ When it ( rain ) ..............rained.............. , she ( carry ) ..........was carrying............ an umbrella

5/ We ( walk ) .............were walking........... to the station when it ( begin ) ...........began.............. to rain

6/ He ( teach ) ............taught........... English for 2 months when he ( live ) .........lived......... in Germany and ( work ) .......worked....... as a journalist

7/ The house ( burn ) .................. fast , so we ( break ) ................ the window to get out

29 tháng 9 2019

câu 7 sao không có gì hết vậy bạn

28 tháng 12 2022

1 had missed

2 had been performing

3 hadn't seen

4 had been watching

5 had eaten

6 had been crying

put the verbs in brackets in the present perfect or the simple past tense. 1 we ( never watch ) ............................. that TV proramme. 2 we (wacth) ............................... a good programme on TV last night. 3 he (read)........................that novel many times before 4 he (read).........................that novel again during my last vacation 5 I (have)......................... a little trouble with my car last week. 6 however I (have)......................... no...
Đọc tiếp

put the verbs in brackets in the present perfect or the simple past tense.

1 we ( never watch ) ............................. that TV proramme.

2 we (wacth) ............................... a good programme on TV last night.

3 he (read)........................that novel many times before

4 he (read).........................that novel again during my last vacation

5 I (have)......................... a little trouble with my car last week.

6 however I (have)......................... no trouble with my car since then.

7 I (not see).............................John for a long time I (see)........................him 3 weeks ago

8 the school bell (ring)..............................we must go now

9 I (meet)...................................mary last night she (become)...................a very big girl

10 he is very thirsty he (not drink).......................a very big girl

11 it is very hot summer (com).........................

12 they (study)........................at this school for 7 years now

13 they (begin).........................to study at this school 7 years ago

14 since when (you know).....................her

15 how long ago (he start) .......................... to learn french

put the verbs in brackets in the present tenses

1 I (be).....................sorry I (forget)...................... that fellow's name already

2 Jack (look)....................... forward to his vacation next June

3 I (have)......................... no trouble with my english lessons up to now

4 mr and mrs brown (be).................... in new york for 2 months

5 michael (work) .......................... 38 hours a week

mn giúp mk giải mấy câu này với

giải thích giùm mk lun nha

mk cần gấp lắm :(((

0
Bài 12: Put the verbs in the brackets into either the past simple or present perfect tense.1.  I                     (have) a problem with my computer yesterday.2.  We                     (already see) that movie, but I will go with you again if you want me to.3.  We                     (be) in Tim's room when the storm                      (begin).4.  I                     (not begin) my homework yet.5.    He                     (not sleep) for three nights, even though he                     ...
Đọc tiếp

Bài 12: Put the verbs in the brackets into either the past simple or present perfect tense.

1.  I                     (have) a problem with my computer yesterday.

2.  We                     (already see) that movie, but I will go with you again if you want me to.

3.  We                     (be) in Tim's room when the storm                      (begin).

4.  I                     (not begin) my homework yet.

5.    He                     (not sleep) for three nights, even though he                      (go) to bed early yesterday evening.

6.  My father                     (never forget) my birthday.

7.  They                     (travel) around the world last summer.

8.  They                     (decide) this at a meeting some days ago.

9.                       (You ever be) to New York?

10.  I know Hanoi City well. I                     (live) there for three years when I was a student.

11.  Michael does not have much money so he                      (not buy) a car yet.

12.  We                     (have) a good time at the party last weekend.

13.  Look at that. Someone                     (break) my motorbike.

14.  Emily                     (just finish) packing her bags.

15.  The plane                      (land) ten minutes ago.

16.  I                     (do) all the housework. Everything is clean now.

17.  When                     (Columbus discover) the New World?

18.  We                     (not visit) him since last weekend.

19.  She feels great. She                     (lose) five pounds since Christmas.

The last time I             (play) tennis was four years ago

0
25 tháng 11 2023

1 I had (have) a crash while I was learning (learn) to drive.

(Tôi bị tai nạn khi đang học lái xe.)

2 Sam got (get) his first job while he was living (live) in London.

(Sam có công việc đầu tiên khi anh ấy đang sống ở London.)

3 It rained (rain), so we decided (decide) to cancel the barbecue.

(Trời mưa nên chúng tôi quyết định hủy tiệc nướng.)

4 What were you doing (do) when I saw (see) you in town?

(Bạn đang làm gì khi tôi thấy bạn trong thị trấn?)

5 Emma didn't hear (not hear) the phone ringing because she was listening (listen) to music in her bedroom.

(Emma không nghe thấy tiếng chuông điện thoại vì cô ấy đang nghe nhạc trong phòng ngủ.)

6 Ryan broke (break) his arm while he was skiing (ski) in France.

(Ryan bị gãy tay khi đang trượt tuyết ở Pháp.)

7 Harry was working (work) as a chef when he met (meet) Sally.

(Harry đang làm đầu bếp thì gặp Sally.)

8 You obviously didn't listen (not listen) when I asked (ask) you to turn down the music.

(Rõ ràng là bạn đã không nghe khi tôi yêu cầu bạn vặn nhỏ nhạc.)

25 tháng 11 2023

1 I wish I had (have) a brother or sister.

(Tôi ước mình có anh trai hoặc em gái.)

2 If only they would stop (stop) talking - I can't hear the film.

(Giá như họ ngừng nói chuyện - Tôi không thể nghe thấy bộ phim.)

3 I wish you would take (take) a photo of me so I could send it to my friends.

(Tôi ước bạn sẽ chụp một bức ảnh của tôi để tôi có thể gửi cho bạn bè của mình.)

4 If only we understood (understand) Spanish, we could ask for directions.

(Giá như chúng tôi hiểu tiếng Tây Ban Nha, chúng tôi có thể hỏi đường.)

5 I wish you liked (like) Chinese food; I don't want pizza again.

(Tôi ước bạn thích đồ ăn Trung Quốc; Tôi không muốn ăn pizza nữa.)

6 I wish you would finish (finish) that burger; I don't like the smell.

(Tôi ước bạn sẽ ăn hết cái bánh mì kẹp thịt đó; Tôi không thích cái mùi đó.)

22 tháng 11 2023

1 If you want to visit the USA, you'll have to apply for a visa.

(Nếu bạn muốn đến thăm Hoa Kỳ, bạn sẽ phải xin thị thực.)

2 I feel like an ice cream. We can get one at the corner shop.

(Tôi cảm thấy thích một que kem. Chúng ta có thể lấy một cái ở cửa hàng góc phố.)

3 Do you believe in the existence of UFOs?

(Bạn có tin vào sự tồn tại của UFO không?)

4 Can you please turn off the music? I'm trying to concentrate on my homework.

(Bạn vui lòng tắt nhạc được không? Tôi đang cố gắng tập trung vào bài tập về nhà của mình.)

5 I must congratulate Sam on passing his driving test.

(Tôi phải chúc mừng Sam đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của anh ấy.)

6 I completely forgot about the invitation to Tom's party.

(Tôi hoàn toàn quên mất lời mời dự tiệc của Tom.)

7 Do you think it's always unacceptable for scientists to experiment on animals?

(Bạn có nghĩ rằng việc các nhà khoa học thử nghiệm trên động vật luôn là điều không thể chấp nhận được không?)

8 We're having a barbecue at the weekend so we're hoping for some fine weather.

(Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng vào cuối tuần nên chúng tôi hy vọng thời tiết tốt.)

9 Jack should apologise to you for his rudeness.

(Jack nên xin lỗi bạn vì sự thô lỗ của mình.)

10 I hope that your grandma recovers quickly from her operation.

(Tôi hy vọng rằng bà của bạn sẽ hồi phục nhanh chóng sau ca phẫu thuật của mình.)

11 A lot of people object to plans for a new airport near London.

(Rất nhiều người phản đối kế hoạch xây dựng một sân bay mới gần London.)

12 I've subscribed to lots of YouTube channels.

(Tôi đã đăng ký rất nhiều kênh YouTube.)