Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : D
Các chất có đồng phân hình học là
CH2=CHCH=CHCH2CH3; CH3CH=CHCH3
CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2
Đáp án B
CH3CH2CH=CH2 + H-OH
→
H
+
,
t
0
CH3-CH2-CH(OH)-CH3 (but-2-ol)
- CH3CH2C≡CH + H-OH
→
80
0
H
g
S
O
4
,
H
2
S
O
4
CH3-CH2-CO-CH3 (etyl metyl xeton)
- CH3CH2C≡CCH3 + H-OH
→
80
0
H
g
S
O
4
,
H
2
S
O
4
CH3-CH2-CO-CH2-CH3 (đietyl xeton) +
CH3-CH2-CH2-CO-CH3 (metyl propyl xeton)
- CH3CH2CH=CHCH3 + H-OH
→
H
+
,
t
0
CH3CH2CH(OH)-CH2-CH3 (pent-3-ol) +
CH3-CH2-CH2-CH(OH)-CH3 (pent-2-ol)
→ CH3CH2C≡CH có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp nước
Đáp án A
Hướng dẫn
Các chất có đồng phân hình học là: 2,5,7,8
Đáp án B
Có 5 chất có thể điều chế trực tiếp ra ancol etylic bằng 1 phản ứng là:
1. Etilen (CH2=CH2)
2. Anđehit axetic (CH3CHO)
CH3CHO + H2 → N i , t 0 C2H5OH
3. Etyl clorua CH3CH2Cl
CH3CH2Cl + NaOH dung dịch → t 0 C2H5OH + NaCl
4. Natri etanat (C2H5ONa );
C2H5ONa + HCl dung dịch -> C2H5OH + NaCl
5. Glucozơ (C6H12O6).
C6H12O6 → e n z i m 2C2H5OH + CO2
Điều chế C2H2
\(CaC_2 + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + C_2H_2\\ Ag_2C_2 + 2HCl \to 2AgCl + C_2H_2\\ 2CH_4 \xrightarrow{t^o,lln} C_2H_2 + 3H_2\)
Điều chế C2H4
\(Al_4C_3+12H_2O \to 4Al(OH)_3 + 3CH_4\\ C_2H_5OH \xrightarrow{t^o,H_2SO_4} C_2H_4 + H_2O\)
Điều chế CH2=CH-CH=CH2
\(CH_3-CH_2-CH_2-CH_3 \xrightarrow{t^o,xt} CH_2=CH-CH=CH_2 + 2H_2\)
Đáp án B.
CH3CH2C ≡ CH