K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 5 2018

Đáp án là A. NaCl trong nước biển và muối mỏ.

28 tháng 1 2019

Đáp án A

19 tháng 2 2020

Tìm câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

A. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn Brom nhưng yếu hơn Iot

B. Clo có số oxi hóa là -1 trong hợp chất với kim loại và với hidro

C. Clo là chất khí không tan trong nước

D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất

Câu 1. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai dạng đồng vị 2963Cu và  2965Cu . Tính tỉ lệ % số nguyên tử đồng 2963Cu tồn tại trong tự nhiên.Câu 2: Trong tự nhiên Brom tồn tại chủ yếu dưới hai đồng vị 7935Br và 3581Br . Biết nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,9862. Tính phần trăm của đồng vị 7935Br.Loại 2: Cho nguyên tử khối trung bình và số khối của...
Đọc tiếp

Câu 1. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai dạng đồng vị 2963Cu và  2965Cu . Tính tỉ lệ % số nguyên tử đồng 2963Cu tồn tại trong tự nhiên.

Câu 2: Trong tự nhiên Brom tồn tại chủ yếu dưới hai đồng vị 7935Br 3581Br . Biết nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,9862. Tính phần trăm của đồng vị 7935Br.

Loại 2: Cho nguyên tử khối trung bình và số khối của từng đồng vị thứ nhất để tính số khối đồng vị thứ hai.

Câu 1: Trong tự nhiên Ag tồn tại chủ yếu dưới dạng hai đồng vị trong đó 107Ag chiếm 56%. Biết nguyên tử  khối trung bình của Ag là 107,88. Tính số khối của đồng vị còn lại.

Câu 2: Khối lượng nguyên tử trung bình của antimon là 121,76. Antimon có 2 đồng vị, biết đồng vị 12151Sb  chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ 2.

Câu 3: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79Z R chiếm

54,5%. Tính nguyên tử khối của đồng vị thứ 2?

Loại 3: Cho số khối và % các đồng vị để tính số khối trung bình.

Câu 1: Cho biết các đồng vị thuộc nguyên tố Argon: 4018Ar (99,63%); 3618 Ar (0,31%); 3818Ar (0,06%). Tính nguyên tử khối trung bình của Ar.

Câu 2: Tính khối lượng nguyên tử trung bình của niken, biết rằng trong tự nhiên, các đồng vị của niken tồn tại như sau:

58

Đồng vị                28Ni       6028Ni          2861Ni           6228Ni         6428Ni

Thành phần %            68,27         26,10          1,13             3,59         0,91 Tính nguyên tử khối trung bình của Ni.

Câu 3: Trong tự nhiên, gali có hai đồng vị là 69 Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%). Tính nguyên tử khối trung bình của Ga.

Câu 4: Bo có 2 đồng vị: 105 B (18,89%) và 115 B (81,11%). Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo là bao nhiêu?

Câu 5: (vận dụng) Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Tính nguyên tử khối trung bình của X?

Loại 4: Cho số khối của các đồng vị để từ đó thành lập công thức của các hợp chất

Câu 1: Oxi có 3 đồng vị 168 O; 178 O; 188 O và hiđro có hai đồng vị bền là 11H và 21 H. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử nước có thành phần đồng vị khác nhau?

Câu 2: Oxi có ba đồng vị là: 168 O; 178 O; 188 O và cacbon có hai đồng vị là: 126 C và 136 C. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic có thành phần đồng vị khác nhau?

Câu 3: Cho hai đồng vị hiđro và hai đồng vị của clo với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử chiếm trong tự nhiên như sau: 11H; 21 H  và clo: 1735 Cl; 3717 Cl. Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ hai loại đồng vị của hai nguyên tố đó.

0
22 tháng 2 2020

Cacnalit ( KMgCl3. 6(H2O) và xinvinit ( NaCl.KCl)

10 tháng 5 2017

Vậy cứ 1000 phân tử nước tự nhiên thì có 992 phân tử nước thường và 8 phân tử nước bán nặng

10 tháng 11 2018

Đáp án A

Sử dụng đường chéo ta tính được phần trăm số nguyên tử   H 1 và H 2 :


Thành phần % về khối lượng của 2H trong H2O là:

2 . 0 , 008 . 2 16 + 2 . 1 , 008 = 0 , 178 %

29 tháng 12 2017

Oxi có tính chất hóa học yếu hơn Clo

Theo như đề của anh thì oxi có tính chất HH mạnh hơn Clo là sai;chắc là anh dựa vào bảng tuần hoàn để khẳng định chứ chưa liên hệ thực tế.Để so sánh 2 chất này cái nào mạnh hơn thì cho tác dụng với Fe

Sắt tác dụng với Cl thì lên Fe+3

mà sắt tác dụng với oxi thì lên Fe+8/3

29 tháng 12 2017

So sánh:

- Độ âm điện của Oxi lớn hơn Clo. Chứng tỏ oxi là phi kim mạnh hơn clo.

- Tuy nhiên khi tham gia phản ứng hoá học, thì phân tử Cl2 (Cl-Cl) chỉ chứa liên kết đơn, nên cần ít năng lượng để phân cắt hơn. Còn phân tử O2 (O=O) chứa liên kết đôi, nên cần nhiều năng lượng để phân cắt hơn. Do đó mà oxi tồn tại ở dạng đơn chất O2.

Hôm trước mình vừa kiểm tra chương Halogen xong. Các bạn làm xong giúp mình so kết quả với ạ. ----------------------------------------- Câu 1 : Để điều chế clo, người ta có thể làm cách nào sau đây? A. Cả 3 cách. B. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. D. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây...
Đọc tiếp

Hôm trước mình vừa kiểm tra chương Halogen xong. Các bạn làm xong giúp mình so kết quả với ạ.

-----------------------------------------

Câu 1 : Để điều chế clo, người ta có thể làm cách nào sau đây?

A. Cả 3 cách. B. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. D. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ?

A. Có số oxi hóa (–) trong mọi hợp chất. B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro. C. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. D. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.

Câu 3 : Thể tích nước cần thêm vào dd HCl 2M để thu được 1 lít dd HCl nồng độ 0,5M là:

A. 500 ml. B. 750 ml. C. 50 ml. D. 250 ml.

Câu 4 : Cho 2,13 g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 g. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 57 ml B. 50 ml C. 90 ml D. 75 ml

Câu 5 : Cho 34,4 g hỗn hợp các muối sunfit của các kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đkc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 64,3 g B. 36,65 g C. 73,3 g D. 32,15 g

Câu 6 : Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:

A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. BaCO3 D. AgNO3

Câu 7 : Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là:

A. 9,32gam. B. 20,66gam. C. 10,38gam. D. 30,99gam.

Câu 8 : Trong phân tử clorua vôi CaOCl2, số oxi hóa của Cl là:

A. 0 B. -1 và +1 C. -1 D. +1

Câu 9 : Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là?

A. 38 B. 39,6 C. 39,2 D. 36

Câu 10 : Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:

A. Cl2 và dung dịch NaI B. I2 và dung dịch NaCl C. Br2 và dung dịch NaI D. Cl2 và dung dịch NaBr.

Câu 11 : Cho 0,042 mol Fe và 0,06 mol Cl2 tham gia phản ứng hoàn toàn với nhau. Khối lượng muối thu được là:

A. 5,547 gam B. 5,334 gam C. 6,5 gam D. 6,612gam C

âu 12 : Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể dung cách nào sau đây?

A. Cả 3 cách. B. Cho hổn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc. C. Cho hổn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng. D. Nung nóng hổn hợp.

Câu 13 : Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng với dung dịch HCl đủ thu được 12,7 gam muối khan. M là:

A. Al B. Cu C. Fe D. Mg

Câu 14 : Cho 5,6g Fe và 6,4g Cu tác dụng với dung dịch HCl (lấy dư). Thể tích khí thu được ở đktc là?

A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 5,6 lít.

Câu 15 : Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 0,4M. Cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là: A. 26,1 gam. B. 21,1 gam. C. 24 gam. D. 25,2 gam.

Câu 16 : Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?

A. Màu đỏ. B. Không màu. C. Màu xanh. D. Màu tím.

Câu 17 : Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng Y chỉ tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T. Các chất có trong các lọ X, Y, Z, T lần lượt là:

A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.

Câu 18 : Tên gọi của các muối: NaClO3, NaClO, NaClO2 lần lượt là:

A. Natri clorit, Natri hipoclorơ, Natri clorơ. B. Natri clorat, Natri hipoclorit, Natri clorit. C. Natri clorat, Natri hipoclorơ, Natri clorơ. D. Natri peclorat, Natri hipoclorơ, Natri clorơ.

Câu 19 : Một mảnh kim loại X được chia làm hai phần bằng nhau : - Phần (1) tác dụng Cl2 tạo ra muối A - Phần (2) tác dụng dung dịch HCl tạo ra muối B - Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối A ta được dung dịch muối B.Vậy kim loại X là :

A. Al B. Cu C. Zn D. Fe

Câu 20 : Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:

A. HClO có tính oxi hóa mạnh. B. HCl là axit mạnh. C. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. D. Nguyên nhân khác.

Câu 21 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion Halogenua (X-) là:

A. ns2 np6 B. ns2 np5 C. (n – 1)d10 ns2 np5. D. ns2 np4.

Câu 22 : Thể tích dung dịch A chứa NaCl 0,25M và NaBr 0,15M để phản ứng vừa đủ với 17,4 gam MnO2 ở môi trường axit là:

A. 0,2lít B. 1 lít C. 2 lít D. 0,5 lít

Câu 23 : Để hòa tan hết 5,24g hỗn hợp Fe3O4; Fe2O3; FeO cần dùng 160ml dd HCl 0,5M. Nếu khử hoàn toàn 5,24g hỗn hợp trên bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thì thu được khối lượng Fe là?

A. 5,6 B. 4,6 C. 3,6 D. 2,4

Câu 24 : Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:

A. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl). B. Muối NaCl có trong nước biển. C. Đơn chất Cl2. D. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).

Câu 25 : Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml HCl 1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe?

A. 2,08 gam B. 2,36 gam C. 3,36 gam D. 4,36 gam

Câu 26 : Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?

A. KCl, KClO3, KOH B. KCl, KClO, KOH C. KCl, KClO3, Cl2 D. KCl, KClO3

Câu 27 : Cho NaI rắn vào bình dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thêm vài giọt hồ tinh bột vào bình phản ứng thì dung dịch sẽ có màu:

A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu

Câu 28 : Khi cho 9,2 gam hổn hợp Zn và Al tác dụng vừa đủ với 0,25 mol khí Cl2 thì khối lượng muối clorua thu được là?

A. 13,475 g. B. 30,2 g. C. 26,95 g. D. 20,5 g.

Câu 29 : Cho 6,96 g hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,016 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 57,17 % B. 44,83 % C. 55,17 % D. 72,41 %

Câu 30 : Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là?

A. 47,02. B. 67,72. C. 68,92 D. 46,42.

1
13 tháng 3 2020

1/A 2/A 3/D

4/D 5/D 6/C

7/C 8/B 9/D

10/B 11/C 12/C

13/C 14/C 15/B

16/ A 17/ C 18/B

19/D 20/A 21/B

22/B 23/ B 24/B

25/C 26/A 27/A

28/C 29/D 30/B

Bạn tham khảo nhé!