K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 8 2018

Chọn đáp án C
2Mg + Si → M g 2 S i .
Trong phản ứng số oxi hóa của Si giảm từ 0 xuống -4, do vậy Si đóng vai trò là chất oxi hóa.

6 tháng 12 2019

Nhận thấy các chất có nhiệt độ sôi cách xa nhau → Tách riêng từng chất bằng phương pháp chưng cất

- Chưng cất hỗn hợp ở các nhiệt độ khác nhau:

+ Ở 21oC CH3CHO sôi bay hơi thu lấy hơi CH3CHO làm lạnh thu được CH3CHO

+ Ở 78,3oC C2H5OH sôi bay hơi thu lấy hơi C2H5OH làm lạnh thu được C2H5OH

+ Ở 100oC nước sôi bay hơi hết thu được chất lỏng còn lại là CH3COOH

1 tháng 10 2019

Đáp án ACEH

Phương trình hóa học của những có tham gia phản ứng:

B. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (Hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3)

D. H2CO3 + Na2SiO3 → Na2CO3 + H2SiO3 ↓

G. 2Mg + CO2 → C + 2MgO

I. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2

9 tháng 1 2018

Đáp án C

23 tháng 8 2018

Chọn đáp án C

Si thể hiện tính khử khi tác dụng với  F 2 ;   O 2 ; NaOH; hh HF +  H N O 3 .

30 tháng 8 2019

Chỉ có phản ứng số (4) là Si thể hiện tính oxi hóa: S i + M g → M g 2 S i 4 - , còn 4 phản ứng còn lại, Si đều thể hiện tính khử, số oxi hóa của Si đều là +4

3 S i + 4 H F + 18 H N O 3 → H 2 S i F 6 + 4 N O + 8 H 2 O

Đáp án C

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
27 tháng 8 2023

- Hình 7.3 a) Phản ứng giữa sulfuric acid với barium hydroxide

+ Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4.

+ Phương trình: 

H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O

- Hình 7.3 b) Phản ứng giữa sulfuric acid với sodium carbonate

+ Hiện tượng: Sủi bọt khí CO2.

+ Phương trình: 

H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

22 tháng 12 2021

D

PT phân tử: HCl + NaOH --> NaCl + H2O

PT ion: H+ + OH- --> H2O

Câu 1. Hằng số KC của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?A. Nồng độ.           B. Nhiệt độ.           C. Áp suất.             D. Chất xúc tác.Câu 2. Thêm nước vào 10 mL dung dịch HCI 1,0 mol/l đề được 1 000 mL dung dịch A. Dung dịch mới thu được có pH thay đồi như thế nào so với dung dịch ban đầu?A. pH giảm đi 2 đơn vị.                        B. pH giảm đi 0,5 đơn vị.C. pH tăng gấp...
Đọc tiếp

Câu 1. Hằng số KC của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Nồng độ.           B. Nhiệt độ.           C. Áp suất.             D. Chất xúc tác.

Câu 2. Thêm nước vào 10 mL dung dịch HCI 1,0 mol/l đề được 1 000 mL dung dịch A. Dung dịch mới thu được có pH thay đồi như thế nào so với dung dịch ban đầu?

A. pH giảm đi 2 đơn vị.                        B. pH giảm đi 0,5 đơn vị.

C. pH tăng gấp đôi.                              D. pH tăng 2 đơn vị.

Câu 3. Tính pH của các dung dịch sau:

a) Dung dịch NaOH 0,1 M;

b) Dung dịch HCI 0,1 M;

c) Dung dịch Ca(OH)2 0,01 M.

Câu 4. Viết biểu thức hằng số cân bằng KC cho các phản ứng sau:

a) 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3 (g)

b) 2C(s) + O2(g) ⇌ 2CO(g)

c) AgCl(s) ⇌ Ag+(aq) + (aq)

Câu 5. Cho cân bằng hoá học sau: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)        ΔrH298o = - 9,6 kJ

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Khi tăng nhiệt độ, cần bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.

B. Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất thì cân bằng không bị chuyển dịch.

C. Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng nồng độ H2 hoặc I2, thì giá trị hằng số cân bằng tăng.

D. Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

Câu 6. Xét phản ứng xảy ra trong lò luyện gang:

Fe2O(s) + 3CO(g) ⇌ 2Fe(s) + 3CO2(g)           ∆rHo < 0

Nêu các yếu tố (nồng độ, nhiệt độ, áp suất) cần tác động vào cân bằng trên để cân bằng chuyển dịch về bên phải (làm tăng hiệu suất của phản ứng)

Câu 7. Cho cân bằng hoá học sau:

CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g)

Ở 700oC, hằng số cân bằng KC = 8,3. Cho 1 mol khí CO và 1 mol hơi nước vào bình kín, dung tích 10 lít và giữ ở 700oC. Tính nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng.

7
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
5 tháng 11 2023

Câu 1. Câu trả lời đúng: B.

Hằng số K C  của một phản ứng phụ thuộc duy nhất vào bản chất của phản ứng và nhiệt độ.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
5 tháng 11 2023

Câu 2. Câu trả lời đúng: D.

Pha dịch dịch 100 lần thì nồng độ giảm 100 lần ⇒ pH tăng 2 đơn vị.

19 tháng 8 2023

8. Khi tăng nhiệt độ:

+ Phản ứng CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g) là phản ứng thu nhiệt nên khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm nhiệt độ, tức chiều thuận.

+ Phản ứng 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) là phản ứng toả nhiệt, khi tăng nhiệt độ, phản ứng chuyển dịch theo chiều giảm nhiệt độ, tức chiều nghịch.

9. 

a. Khi tăng nồng độ của C2H5OH, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, giảm nồng độ của C2H5OH.

b. Khi giảm nồng độ của CH3COOC2H5, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tăng nồng độ CH3COOC2H5.

Câu 1. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng ankan là: A. CnH2n+2 (n≥1). B. CnH2n-2 (n≥2). C. CnH2n (n≥2). D. CnH2n-6 (n≥6). Câu 2. Số đồng phân của ankan có chứa 10 nguyên tử hidro là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Khi nhiệt phân CH3COONa với vôi tôi xút thì thu được sản phẩm là chất khí là:A. N2. B. H2. C. CO2. D. CH4. Câu 4. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là: A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan. Câu 5. Ankan không tham gia...
Đọc tiếp

Câu 1. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng ankan là:

A. CnH2n+2 (n≥1). B. CnH2n-2 (n≥2). C. CnH2n (n≥2). D. CnH2n-6 (n≥6).

Câu 2. Số đồng phân của ankan có chứa 10 nguyên tử hidro là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 3. Khi nhiệt phân CH3COONa với vôi tôi xút thì thu được sản phẩm là chất khí là:A. N2. B. H2. C. CO2. D. CH4.

Câu 4. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:

A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan.

Câu 5. Ankan không tham gia loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng tách.

Câu 6. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?

A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10

B. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12

Câu 7. Hidrocacbon no là

A. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.

B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.

C. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.

D. hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.

Câu 8. Ankan không tham gia loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng cháy D. Phản ứng tách

Câu 9. Hợp chất sau đây có bao nhiêu nguyên tử cacbon bậc I? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 10. Cho phản ứng sau: Al4C3 + H2O → A + B. Các chất A, B lần lượt là:

A. CH4, Al2O3 B. C2H2, Al(OH)3 C. C2H6, Al(OH)3 D. CH4, Al(OH)3

Câu 11. Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (sôi ở 360C), hexan (sôi ở 690C), heptan (sôi ở 980C), octan (sôi ở 1260C), nonan (sôi ở 1510C). Có thể tách riêng từng chất khỏi hỗn hợp bằng cách nào sau đây?

A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước B. Chưng cất phân đoạn

C. Chưng cất áp suất thấp D. Chưng cất thường

Câu 12. Cho các câu sau:

(a) Hidrocacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn

(b) Ankan là hidrocacbon no, mạch cacbon không vòng.

(c) Hidrocacbon no là hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố là cacbon và hidro.

(d) Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon.

Những câu đúng là:

A. (a), (b), (d) B. (a), (c), (d)

C. (a), (b), (c) D. (a), (b), (c), (d)

Câu 13. Ứng với CTPT C4H10 có bao nhiêu đồng phân ankan? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 14. Hỗn hợp khí gas dùng ở gia đình là các ankan nào sau đây? A. metan, propan. B. etan, propan.

C. propan,butan. D. butan, pentan

1
13 tháng 3 2020

Câu 1. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng ankan là:

A. CnH2n+2 (n≥1). B. CnH2n-2 (n≥2). C. CnH2n (n≥2). D. CnH2n-6 (n≥6).

Câu 2. Số đồng phân của ankan có chứa 10 nguyên tử hidro là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 3. Khi nhiệt phân CH3COONa với vôi tôi xút thì thu được sản phẩm là chất khí là:A. N2. B. H2. C. CO2. D. CH4.

Câu 4. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:

A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan.

Câu 5. Ankan không tham gia loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng tách.

Câu 6. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?

A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10

B. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12

Câu 7. Hidrocacbon no là

A. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.

B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.

C. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.

D. hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.

Câu 8. Ankan không tham gia loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng cháy D. Phản ứng tách

Câu 9. Hợp chất sau đây có bao nhiêu nguyên tử cacbon bậc I? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 10. Cho phản ứng sau: Al4C3 + H2O → A + B. Các chất A, B lần lượt là:

A. CH4, Al2O3 B. C2H2, Al(OH)3 C. C2H6, Al(OH)3 D. CH4, Al(OH)3

P/s :Al4C3 +12 H2O --> 4Al(OH)3 + 3CH4

Câu 11. Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (sôi ở 360C), hexan (sôi ở 690C), heptan (sôi ở 980C), octan (sôi ở 1260C), nonan (sôi ở 1510C). Có thể tách riêng từng chất khỏi hỗn hợp bằng cách nào sau đây?

A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước B. Chưng cất phân đoạn

C. Chưng cất áp suất thấp D. Chưng cất thường

P/s :Vì các chất có nhiệt độ sôi khác nhau ta dùng phương pháp chưng cất phân đoạn

Câu 12. Cho các câu sau:

(a) Hidrocacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn

(b) Ankan là hidrocacbon no, mạch cacbon không vòng.

(c) Hidrocacbon no là hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố là cacbon và hidro.

(d) Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon.

Những câu đúng là:

A. (a), (b), (d) B. (a), (c), (d)

C. (a), (b), (c) D. (a), (b), (c), (d)

Câu 13. Ứng với CTPT C4H10 có bao nhiêu đồng phân ankan? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

P/s : C4H10 có 2 đồng phân CH3-CH2-CH2-CH3 và CH3-CH(CH3)-CH3

Câu 14. Hỗn hợp khí gas dùng ở gia đình là các ankan nào sau đây? A. metan, propan. B. etan, propan.

C. propan,butan. D. butan, pentan

P/s : Khí ga gồm các loại ankan thể khí là metan và propan