![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
+ 3H2 to−→Ni→Nito
+ 3H2 to−→Ni→Nito
+ Br2 Fe−→to→toFe
+ HBr
+ Br2 Fe−→to→toFe
Toluen và benzen phản ứng được với chất nào sau đây:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời. - Dung dịch bị vẩn đục là do phản ứng tạo ra phenol. - Nhận xét về tính axit của phenol: Phenol có tính axit yếu hơn nấc thứ nhất của axit cacbonic H2CO3, nên bị axit cacbonic đẩy ra khỏi dung dịch muối. Phương trình ion rút gọn : a) Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓ b) Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2↓ c) HCO3- + H+ → CO2 ↑ + H2O d) HCO3- + OH- → H2O + CO32- e) Không có phương trình ion rút gọn. g) Pb(OH)2(r) + 2H+ → Pb2+ + 2H2O h) H2PbO2(r) + 2OH- → PbO22- + 2H2O i) Cu2+ + S2- → CuS↓. Phương trình phân tứ và ion xảy ra trong dung dịch : a) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3\(\downarrow\) + 3Na2SO4 b) NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl↓ c) NaF + HCl → NaCl + HF↑ d) Không có phản ứng xảy ra e) FeS(r) + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑ g) HClO + KOH \(\rightarrow\) KClO + H2O a) C2H4 + O2 -> CH3CHO Hỗn hợp khí X gồm C2H4 chưa phản ứng và CH3CHO. Khi X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O -> CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 Số mol Ag = 0,150 mol. Vậy số mol CH3CHO = 0,0750 mol Hiệu suất của quá trình oxi hóa etilen :
+ 3H2 to−→Ni→Nito
+ 3H2 to−→Ni→Nito
+ Br2 Fe−→to→toFe
+ HBr
+ Br2 Fe−→to→toFe
2Fe3+ + 3SO42- + 6Na+ + 6OH- → 2Fe(OH)3\(\downarrow\)+ 6Na+ + 3SO42-
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3\(\downarrow\)
NH4 + Cl- + Ag+ + NO3- → NH4+ + NO3- + AgCl↓
Cl- + Ag+ → AgCl↓
Na+ + F- + H+ + Cl- → Na+ + Cl- + HF↑
F- + H+ → HF\(\uparrow\)
FeS(r) + 2H+ + 2Cl- → Fe2+ + 2Cl- + H2S↑
FeS(r) + 2H+ \(\rightarrow\) Fe2+ + H2S↑
HClO + K+ + OH- \(\rightarrow\) K+ + CIO- + H2O
HClO + OH- \(\rightarrow\) CIO- + H2O.
.100% = 75%