
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


a: (x-1)(x-2)>0
=>x-2>0 hoặc x-1<0
=>x>2 hoặc x<1
b: \(\left(x-2\right)^2\cdot\left(x+1\right)\left(x-4\right)< 0\)
=>(x+1)(x-4)<0
=>-1<x<4
c: \(\dfrac{x^2\left(x-3\right)}{x-9}< 0\)
=>x-3/x-9<0
=>3<x<9
c; \(\dfrac{5}{x}\) < 1 (đk \(x\ne\) 0)
⇒ \(\dfrac{5}{x}\) - 1 < 0 ⇒ \(\dfrac{5-x}{x}\) < 0; 5 - \(x=0\) ⇒ \(x=5\)
Lập bảng ta có:
\(x\) | 0 5 |
\(x-5\) | + | + 0 - |
\(x\) | - 0 + | + |
\(\dfrac{x-5}{x}\) | - || + 0 - |
Theo bảng trên ta có \(x\) \(\in\) ( - ∞; 0) \(\cup\) (5; +∞)
Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình đã cho là:
S = (- ∞; 0) \(\cup\) (5 ; + ∞)

a, ta có tổng <0 nên 1 trong 2 số phải có 1 số âm , số còn lại là duong . Mà x-1<x+3 nên x-1 âm và x+3 dưong . Vậy x-1<0 nên x<1;x+3>0nen x>-3.vAY X<1 HOAC X>-3
bạn muốn mình làm cách bth hay lập bảng xét dấu các nhị thức

Bài 3:
\(\Leftrightarrow3^{2x+6}=3\)
=>2x+6=1
=>2x=-5
hay x=-5/2

a) Ta thấy:
\(\left(x-3\right)^2\ge0\)
\(\left(y+2\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\left(x-3\right)^2+\left(y+2\right)^2\ge0\)
Để \(\left(x-3\right)^2+\left(y+2\right)^2=0\)
\(\Rightarrow\begin{cases}\left(x-3\right)^2=0\\\left(y+3\right)^2=0\end{cases}\)
\(\Rightarrow\begin{cases}x-3=0\\y+3=0\end{cases}\)
\(\Rightarrow\begin{cases}x=3\\y=-3\end{cases}\)
Vậy \(\begin{cases}x=3\\y=-3\end{cases}\)
c) Ta thấy:
\(\left(x-12+y\right)^{200}\ge0\)
\(\left(x-4-y\right)^{200}\ge0\)
\(\Rightarrow\left(x-12+y\right)^{200}+\left(x-4-y\right)^{200}\ge0\)
Để \(\left(x-12+y\right)^{200}+\left(x-4-y\right)^{200}=0\)
\(\Rightarrow\begin{cases}\left(x-12+y\right)^{200}=0\\\left(x-4-y\right)^{200}=0\end{cases}\)
\(\Rightarrow\begin{cases}x-12+y=0\\x-4-y=0\end{cases}\)
\(\Rightarrow\begin{cases}x+y=12\\x-y=4\end{cases}\)
\(\Rightarrow\begin{cases}x=\left(12+4\right):2\\y=\left(12-4\right):2\end{cases}\)
\(\Rightarrow\begin{cases}x=8\\y=4\end{cases}\)
Vậy \(\begin{cases}x=8\\y=4\end{cases}\)

a) ta có bảng xét dấu của \(\left(x-1\right)\left(x-2\right)\) như sau .
\(x\) | \(-\infty\) | 1 | 2 | \(+\infty\) | |
\(x-1\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | \(1\) | \(+\) |
\(x-2\) | \(-\) | \(-1\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) |
\(\left(x-1\right)\left(x-2\right)\) | \(+\) | \(0\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) |
từ bảng xét dấu ta có : \(\left(x-1\right)\left(x-2\right)>0\Leftrightarrow\) \(\left[{}\begin{matrix}x>2\\x< 1\end{matrix}\right.\)
vậy \(x>2\) hoặc \(x< 1\)
b) ta có bảng xét dấu của \(\left(x-2\right)^2\left(x+1\right)\left(x-4\right)\) như sau .
\(x\) | \(-\infty\) | \(-1\) | \(2\) | \(4\) | \(+\infty\) | ||
\(x+1\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | \(3\) | \(+\) | \(5\) | \(+\) |
\(\left(x-2\right)^2\) | \(+\) | \(9\) | \(+\) | \(0\) | \(+\) | \(9\) | \(+\) |
\(x-4\) | \(-\) | \(-5\) | \(-\) | \(-2\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) |
\(\left(x-2\right)^2\left(x+1\right)\left(x-4\right)\) | \(+\) | \(0\) | \(-\) | \(0\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) |
từ bảng xét dấu ta có : \(\left(x-2\right)^2\left(x+1\right)\left(x-4\right)< 0\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-1< x< 4\\x\ne2\end{matrix}\right.\)
vậy \(-1< x< 4\) và \(x\ne2\)
c) \(\dfrac{5}{x}< 1\Leftrightarrow x>5\) vậy \(x>5\)
a)\(x^2-\frac{1}{2}< 0\Leftrightarrow x^2< 0+\frac{1}{2}\). Do đó ta tìm được \(x< \frac{1}{2}\)
b) \(\frac{x+5}{x-2}>0\Leftrightarrow\left(x+5\right)>\left(x-2\right)\). Mà \(\left(x+5\right)\)và \(\left(x-2\right)\)đồng dấu hay \(\left(x+5\right)\)và \(\left(x-2\right)\)luôn dương
Do đó, ta có:\(\left(x-2\right)\ge1\Leftrightarrow x\ge3\) (Không xét (x + 5) vì (x + 5) > (x - 2)
Vậy \(x\ge3\)