Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)Từ trái nghĩa:dối trá , ngu si, yếu mền, hung dữ, lớn lao, sâu rộng, tối tăm, khó khăn, buồn bã, hẹp hòi, cẩu thả, lười nhác, chậm chạp, chia rẽ, khờ dại.
2)
a) Từ đồng âm " năm". Từ " năm" có nghĩa là chỉ năm tháng, thời gian. Từ 5 thứ 2 có nghĩa là cấp , học lớp 5.
b)
c) Từ đồng âm " giá". Từ giá thứ 1 chỉ kệ để sách. Từ giá thứ 2 chỉ giá trị , mức tiền.
d) Từ đồng âm " đường" Từ đường thứ 1 chỉ đường ăn. Từ đường thứ 2 chỉ đường giao thông đi lại.
3 ) Trong buổi lao động ( TRẠNG NGỮ ), lớp em (CHỦ NGỮ) đã trồng cây và tưới nước (VỊ NGỮ ).
Lớp 5A và lớp 5B( CHỦ NGỮ ) đồng diễn thể dục rất đẹp(VỊ NGỮ ).
Các bác nông dân(CHỦ NGỮ) gặt lúa và gánh lúa về( VỊ NGỮ ).
4)
a.1 : Tú rất mê sách ư ?
a.2: Tú quả rất mê sách!
b.1:Trời sáng rồi ư?
b.2: Trời thật là sáng !
c.1:Đường lên dốc rất trơn ư?
c.2: Đường lên dốc thật là trơn !
CHÚC BẠN HỌC TỐT, CÓ GÌ KHÓ TỚ SẼ GIÚP ! =)
1)
+ Thật thà : dối trá
+ Giỏi giang : Kém cỏi
+ Cứng cỏi : Yếu ớt, yếu đuối
+ Hiền lành : Gian ác, độc ác
+ Nhỏ bé : To lớn
+ Nông cạn : Sâu sắc
+ Sáng sủa : Tối tăm
+ Thuận lợi : Bất lợi
+ Vui vẻ : Buồn bã
+ Cao thượng : Thấp kém
+ Cẩn thận : Bất cẩn
+ Siêng năng : Lười biếng
+ Nhanh nhảu : Chậm chạp
+ Đoàn kết : chia rẽ, riêng rẽ, bè phái, mâu thuẫn...
+ Khôn ngoan : Cái này mình không biết
a) Ghép các yếu tố có nghĩa gần nhau hoặc giống nhau: làng xóm, tìm kiếm, tài giỏi, hiền lành, trốn tránh, giẫm đạp, non yếu.
b) Ghép các yếu tố có nghĩa trái ngược nhau: ngày đêm, trước sau, trên dưới, đầu đuôi, được thua, phải trái, bờ cõi
a. Tấm là cô gái hiền lành, thật thà chăm chỉ tuy từ nhỏ cô đã phải nếm trải bao điều bất hạnh. Cô phải sống với bà mẹ ghẻ độc ác. Cùng vói cô em gái chua ngoa, đã phải một thân một mình chịu đựng bao nỗi đau khổ. Với cuộc sống tủi cực như vậy. Xong, cô Tấm thì không cô vẫn sống vẫn gắng chịu đựng. Vì sao vậy theo em thì có lẽ một phần bởi cô hiền dịu, trong sáng. Một phần còn là vì cô yêu cuộc sống, luôn cố gắng vươn lên.
b. Người ta nói ở hiền gặp lành, người hiền lành lúc đầu phải gặp toàn những điều chẳng lành gì cả. Điều đó hình như cũng rất đúng với chuyện Tấm Cám. Ngoài sức mạnh của Trời Phật phù trợ điều hay nhất ở cô gái mồ côi ấy là không ỷ lại mà biết tự vươn lên đấu tranh cho điều lành đến với mình. Qua câu chuyện cổ tích này đã cho thấy con người ta biêt vươn lên theo điều thiện, đạt được những điều tốt đẹp cho đời mình.
ngọt ngào >< cay đắng
kiên nhẫn >< nhụt chí
say mê >< thờ ơ
lặng thầm >< phô trương
tàn phai >< rực rỡ
Trái nghĩa với :
Dối trá >< thật thà
- Thật là là đức tính tốt.
- Bạn ấy là người thật thà.
- Chị ta là người thật thà ư?
-Người thật thà đáng được tuyên dương.
Hòa thuận>< chia rẽ
- Sao bạn lại chia rẽ mọi người chứ?
- Chia rẽ ,chúng ta sẽ thua!
- Cả lớp mìn chia rẽ thật rồi.
- Chúng ta không nên chia rẽ như vậy đâu.
Hiền lành >< độc ác
- Mụ phù thủy thật độc ác.
-Người độc ác sẽ gặp quả bảo.
-Đó là việc làm độc ác, bất lương tâm.
- Độc ác, toan tình đã ngấm sau vào con người bà ta.
Kém cỏi>< mạnh mẽ.
- Bạn hãy mạnh mẽ lên chứ!
- Mạnh mẽ sẽ giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
-Đó không phải là hành động của kẻ mạnh mẽ .
- Khóc, là mạnh mẽ ư ?
CHÚC BẠN HK TỐT! MK SẼ CỐ GẮNG GIÚP ĐỠ MN.
Trái nghĩa với siêng lăng, kiên trì là:
+ Lười biếng
+ Lười nhác
+ Ỷ lại
+ Ngại khổ
+ Bỏ cuộc
+ Hời hợt.
- 5 từ trái nghĩa với siêng năng: lười, lười biếng, lười nhác, làm biếng, vô dụng
- 3 từ trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, ngại khó, nản chí, nhụt chí
#
Trả lời:
Từ trái nghĩa vs sáng sủa là đen tối.
mk cx ko chắc nx nếu sai thì thông cảm nha.
~hk tốt~
Thật thà-dối trá
Giỏng giang-kém cỏi
Cứng cỏi-yếu ớt
Hiền lành-độc ác
Nhỏ bé-to lớn
Nông cạn-sâu sắc
Sáng sủa-tối tăm
Thuận lợi-khó khăn
Vui vẻ-buồn bã
Cao thượng-thấp hèn
Siêng năng-lười nhác
Cẩn thận-cẩu thả
Đoàn kết-chia rẽ
Hòa bình-chiến tranh
Nhớ tick cho mik nhé!!!
Thật thà \(\ne\) Dối trá
Giỏi giang \(\ne\) Kém cỏi
Cứng cỏi \(\ne\) Yếu ớt
Hiền lành \(\ne\) Độc ác
Nhỏ bé \(\ne\) To lớn
Nông cạn \(\ne\) Sâu sắc
Sáng sủa \(\ne\) Tối tăm
Thuận lợi \(\ne\) Khó khăn
Vui vẻ \(\ne\) Buồn bã
Cao thượng \(\ne\) Thấp hèn
Siêng năng \(\ne\) Lười biếng
Cẩn thận \(\ne\) Cẩu thả
Đoàn kết \(\ne\) Chia rẽ
Hòa bình \(\ne\) Chiến tranh