Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19
2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20
3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21
4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22
5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22
6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22
7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23
8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ - Oct 24-Nov 21
9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21
10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19
11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18
12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20
scuba diving
Dịch :
môn lặn
Cách đọc :
ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ
Đang chán k có ai chat
maple:thực vật học
change:thay đổi
symbol:kí hiệu
gold:vàng
pancake:bánh kếp
camera:/'kæmərə/
funny : /'fʌni/
number:/'nʌmbə/
math:/math/
cây phong
thay đổi
ký hiệu
Vàng
bánh kếp
Camera : ˈkam(ə)rə
Math :maTH
1. Students /z/
2. Classrooms /z/
3. Couches /iz/
4. Families /z/
5.persons /z/
6.nurses /iz/
7.sisters /z/
8. Desks /z/
9.tables /z/
10.lamps /z/
- Bước 1: Xác định trọng âm của từ.
- Bước 2: Xác định xem nguyên âm được nhấn trọng âm đọc là gì.
- Bước 3: Xác định xem phụ âm sẽ đọc như thế nào.
- Bước 4: Xác định nguyên âm không nhấn trọng âm đọc như thế nào.
- Bước 5: Đánh vần và viết phiên âm.
a, caps, clocks, students: /s/
- I have 3 caps
- There are many clocks in my house
- There are....students in my class
b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)
- There are many kind of buses.
- There are 4 glasses on the table
- There are 14 classes inmy school
c, phones, villas ( biệt thự), tables: /z/
- My mother have 2 phones
- There are many villas in the city
- There are a lot of tables in my bedroom
- Từ nào mà ko có đuôi là k , p , t thì đọc là s:
Ví dụ : oats / s/ Vì cuối nó ko phải là k , p , t
=> Suy ra từ đó có thể tìm nhiều từ nữa
- Từ nào mà có đuôi là các chữ ngoài k , p , t thì đọc là / z /
Ví dụ : tables / z / Vì cuối nó là âm e nên đọc là z
=> Suy ra có nhiều từ khác có thể tìm được
- watches , beaches , ....
=> Hầu như các từ có es ở cuối thì đọc là / iz /
- "gɅst" -> "guest" (khách)
- "sep'tembǝ(r)" -> "September" (tháng Chín)
- "tǝ'dex" -> "index" (chỉ mục)
- "tǝ'mprǝʊ" -> "temper" (tính khí)
- "breik tarm" -> "break time" (thời gian nghỉ)
- "sku:l der" -> "school day" (ngày học)
- "'mɅndex" -> "Monday" (thứ Hai)
- "'tju:zder" -> "Tuesday" (thứ Ba)
- "'wenzder" -> "Wednesday" (thứ Tư)
- "03:zdex" -> "Thursday" (thứ Năm)
- "fraider" -> "Friday" (thứ Sáu)
- "sætǝder" -> "Saturday" (thứ Bảy)..