K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 8 2023

- "gɅst" -> "guest" (khách)
- "sep'tembǝ(r)" -> "September" (tháng Chín)
- "tǝ'dex" -> "index" (chỉ mục)
- "tǝ'mprǝʊ" -> "temper" (tính khí)
- "breik tarm" -> "break time" (thời gian nghỉ)
- "sku:l der" -> "school day" (ngày học)
- "'mɅndex" -> "Monday" (thứ Hai)
- "'tju:zder" -> "Tuesday" (thứ Ba)
- "'wenzder" -> "Wednesday" (thứ Tư)
- "03:zdex" -> "Thursday" (thứ Năm)
- "fraider" -> "Friday" (thứ Sáu)
- "sætǝder" -> "Saturday" (thứ Bảy)..

Viết tên, kí hiệu và phiên âm của 12 cung hoàng đạo bằng tiếng anhBạch Dương: _________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____Kim Ngưu:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____Song Tử: _________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____Cử Giải:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____Sư Tử:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____Xữ nữ:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____Thiên...
Đọc tiếp

Viết tên, kí hiệu và phiên âm của 12 cung hoàng đạo bằng tiếng anh

Bạch Dương: _________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____

Kim Ngưu:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____

Song Tử: _________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____

Cử Giải:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____

Sư Tử:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____

Xữ nữ:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____

Thiên bình:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____

Thiên Yết:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____

Nhân Mã:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____

Bảo bình:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____

Song Ngư:_________________ phiên âm ___________Kí hiệu_____

Hỏi nhỏ: Trong 12 cung hoàng đạo bạn là cung gì???

- Mk cung "2 con cá". ^v^

5
18 tháng 9 2018

1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19

2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20

3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21

4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22

5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22

6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22

7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23

8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ -  Oct 24-Nov 21

9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21

10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19

11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18

12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20

18 tháng 9 2018

kí hiệu khó nhấn quá à  

25 tháng 8 2019

10 từ tiếng anh âm /i/:sit;him;it;lick;chick

10 từ tiếng anh âm /i:/:sheep;meal;see;tea;three

 k đúng ủng hộ mk nha

25 tháng 8 2019

5 từ còn lại phiên âm/i/ là:bigin;pill;six;fish;picture

5 từ còn lại phát âm /i:/ là: eat;key;bean;agree;believe

25 tháng 9 2018

inh lích 

scuba diving

Dịch :

môn lặn

Cách đọc :

ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ

Đang chán k có ai chat

1 tháng 5 2018

maple:thực vật học

change:thay đổi

symbol:kí hiệu

gold:vàng

pancake:bánh kếp

camera:/'kæmərə/

funny : /'fʌni/

number:/'nʌmbə/

math:/math/

1 tháng 5 2018

cây phong

thay đổi

ký hiệu

Vàng

bánh kếp

Camera : ˈkam(ə)rə

Math :maTH

9 tháng 9 2016

1. Students /z/

2. Classrooms /z/

3. Couches /iz/

4. Families /z/

5.persons /z/

6.nurses /iz/

7.sisters /z/

8. Desks /z/

9.tables /z/

10.lamps /z/

9 tháng 9 2016

z vừa vừa thôi làm j nhiều vậy không có s nữa

18 tháng 4 2020

2 âm của video nào bạn ơi

25 tháng 4 2018
  • Bước 1: Xác định trọng âm của từ.
  • Bước 2: Xác định xem nguyên âm được nhấn trọng âm đọc là gì.
  • Bước 3: Xác định xem phụ âm sẽ đọc như thế nào.
  • Bước 4: Xác định nguyên âm không nhấn trọng âm đọc như thế nào.
  • Bước 5: Đánh vần và viết phiên âm.
25 tháng 4 2018

là soa ??? Thou 5ick mk đi bạn dễ thương

22 tháng 9 2018

ai nhanh mk k cho 3 k

22 tháng 9 2018

a, caps, clocks, students: /s/

- I have 3 caps

- There are many clocks in my house

- There are....students in my class

b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)

- There are many kind of buses.

- There are 4 glasses on the table

- There are 14 classes inmy school

c,  phones, villas ( biệt thự), tables: /z/

- My mother have 2 phones

- There are many villas in the city

- There are a lot of tables in my bedroom

- Từ nào mà ko có đuôi là k , p , t thì đọc là s:

Ví dụ : oats / s/ Vì cuối nó ko phải là k , p , t

=> Suy ra từ đó có thể tìm nhiều từ nữa

- Từ nào mà có đuôi là các chữ ngoài k , p , t thì đọc là / z /

Ví dụ : tables / z / Vì cuối nó là âm e nên đọc là z 

=> Suy ra có nhiều từ khác có thể tìm được

- watches , beaches , ....

=> Hầu như các từ có es ở cuối thì đọc là / iz /