Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho = Biếu = Tặng
Giúp đỡ = Trợ giúp = Cứu giúp
Khen = Tuyên Dương = Khen ngợi
từ đồng nghĩa với từ nhỏ là bé .
từ đồng nghĩa với từ vui là cười .
từ đồng nghĩa với từ bảo vệ là che trở .
từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là chia sẻ.
nhỏ là bé
vui là vui tươi
bảo vệ là che trở
giúp đỡ là cưu mang
-HT-
câu 1:(CN: hai mẹ con )
VN: chợt thấy cujtams nằm ngất bên đường
câu:2
đồng ngĩa vs từ giúp đỡ là từ :hỗ trợ,tương trợ...
- chúng e luôn hỗ trợ nhau trong học tập
Cau 1
nam ngat ben duong.
Cau 2
- Cuu mang ,tuong tro ,ho tro .
- Co ay da ho tro toi luc kho khan.
băm : vằm
nộm : gỏi
giúp đỡ : cứu giúp
mk nha mk ko chắc là đúng nhưng.... cho mk nha cảm ơn <3
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ CHIM NON
=> chim con
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ TRẮNG MUỐT
=> trắng nuột
/ Xinloi, mik chỉ tìm được 1 từ thôi ạ /
Hc tốt
5 câu ghép :
- Lan học toán còn Tuấn học văn.
- Hải chăm học nên bạn ấy giành được học bổng đi du học.
- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.
- Em ngồi xuống đi, chị đi lấy nước cho.
5 câu đơn :
- Mùa xuân đang về .
- Mẹ em đang nấu cơm.
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- Em làm bài rất tốt.
- Bố em là kĩ sư.
5 từ đồng nghĩa với từ chạy :
- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...
5 câu sử dụng quan hệ từ :
- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.
- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.
- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.
- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.
- Thắng không những là học sinh giỏi mà bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.
5 từ đồng nghĩa với lao động :
- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...
-đoàn kết=>chia rẽ
-thông minh=>ngu ngốc
-trunh thực=>gian xảo,dối trá
-chăm chỉ=>lười biếng
-vui=>buồn
-dũng cảm=>hèn nhát
-cho=>lấy
-giúp đỡ=>làm hại
-khen=>che
-từ đồng nghĩa :hỗ trợ
đồng nghĩa với giúp đỡ:
=> Hỗ trợ, trợ giúp
Học tốt