K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

từ đồng nghĩa với từ nhỏ là bé .

từ đồng nghĩa với từ vui  là cười .

từ đồng nghĩa với từ bảo vệ là che trở .

từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là chia sẻ.

nhỏ là bé

vui là vui tươi

bảo vệ là che trở

giúp đỡ là cưu mang

-HT-

Góp sức

bảo kê

bạo lực

Ko chắc đâu

Đúng thì k mk nha!

đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở

đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn

trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt

9 tháng 11 2021

TL

phá hoại

HT 

9 tháng 11 2021

TL:

Trái nghĩa : phá hoại

Đồng nghĩa : giữ gìn

_HT_

8 tháng 6 2018

Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.

15 tháng 11 2017

Thay từ bảo vệ bằng một từ đồng nghĩa với nó trong câu sau:

- Chúng em bảo vệ mội trường sạch đẹp.

=> Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.

15 tháng 11 2017

Chúng em sẽ khắc phục cho môi trường thêm sạch đẹp.

29 tháng 10 2018

ve si

bao ho 

bao ke

.................. tu nghi nha de ma

29 tháng 10 2018

che chở/ngăn cản/che chắn

18 tháng 11 2019

Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.

Chúc học tốt.

18 tháng 11 2019

Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó, sao cho nội dung câu không thay đổi :

Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.

TL:

Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.

7 tháng 12 2017

Đỡ đần, phụ giúp,……….

22 tháng 12 2021

Đỡ đần, phụ giúp

em hay phụ giúp bố mẹ
6 tháng 11 2017

tự vệ nhé !

6 tháng 11 2017

Nguyễn Hoàng Đức

tìm cho mk từ đồng nghĩa là từ bảo vệ nhé

che chở 

Mik trí óc kém nên chỉ nghĩ được vài từ thui nha :<

- Nhỏ : bé, tí xíu, tí hon,...

- Vui : phấn khích, phấn khởi, phấn chấn, ....

- Hiền : dịu dàng, nhân hậu,...

8 tháng 9 2021

- Bé, xíu, nhỏ bé, tí tẹo, tí hon, bé xíu.

-vui, vui vẻ, phấn khích, phấn khởi, vui sướng, vui mừng.

-hiền, hiền lành,hiền hòa, nhân từ, hiền từ