Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đoàn kết, gắn kết, đoàn tụ, tình thân, đoàn viên, sum vầy, tình thương, yêu dấu...
B4: viết bài, học bài, giảng bài, chấm bài, dạy học, giảng dạy,...
B5: Em rất thích học bài vì nó giúp em hiểu biết thêm về thế giới xung quanh và phát triển được khả năng tư duy của mình.
đây nha :3
Bài 4: học bài, giảng dạy, viết bài, chấm bài, giảng dạy, day học.
Bài 5: Chúng em đang say sưa viết bài
Từ đồng nghĩa với :
to : lớn / xinh : đẹp
- Chăm chỉ : Siêng năng
- Dũng cảm : Anh dũng
Từ ngữ chỉ sự vật:ghế,học sinh,máy tính,xe đạp,nhà máy
Từ ngữ chỉ đặc điểm:buồn,ngoan ngoãn, to, lặc lè,hát hay
a,ghế,học sinh,máy tính,xe đạp,xe máy
b,buồn,ngoan ngoãn,to,lặc lè,hát hay
a) Từ ngữ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b, Tử ngữ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Tham khảo :
Answer
a) Từ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b )Từ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
Những từ ngữ tả nắng:
- nắng chói
- nắng ửng
- nắng vàng
- đỏ nắng
- nắng hồng
Từ ngữ chỉ cảm xúc vui mừng: vui vẻ, mừng rỡ, hớn hở, phấn khởi,…